Monday, 24 November 2014

Bài 10 - Có và Không có

1/ “있어요” [i-sseo-yo] = Có / Tồn tại (Nguyên thể là 있다)

 ”없어요” [eop-sseo-yo] = Không có / Không tồn tại (Nguyên thể là  없다)


2/ 물 [mul] = Nước

친구 [chin-gu] = Bạn (bè)

시간 [si-gan] = Thời gian

물 있어요. [mul i-sseo-yo] = Có nước / Có nước (hiện hữu ở đây) (water exists) / Tôi có nước / Họ có nước...

물 있어요? [mul i-sseo-yo?] = Có nước không?/ Anh có nước không / Họ có nước không?...

친구 있어요. [chin-gu i-sseo-yo] = Tôi có nhiều bạn / Tôi có một người bạn/ Có nhiều bạn...

친구 있어요? [chin-gu i-sseo-yo?] = Anh có nhiều bạn bè không? / Họ có bạn bè không?
시간 있어요. [si-gan i-sseo-yo] = Có thời gian / Tôi có thời gian / Họ có thời gian
시간 있어요? [si-gan i-sseo-yo?] = Có thời gian không? / Bạn có thời gian không? / Họ có thời gian không?


3/ 시간 없어요. [si-gan eop-sseo-yo] = Không có thời gian / Tôi không có thời gian / Chúng tôi không có thời gian

친구 없어요. [chin-gu eop-sseo-yo] = Tôi không có bạn bè

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên