Monday, 24 November 2014

Bài 8 - Không phải là...

1/ 아니에요 [a-ni-e-yo] = Không phải là

DANH TỪ + 아니에요 = Không phải là cái gì/ai...

아니에요. [jeo a-ni-e-yo] = Không phải là tôi
우유 아니에요. [u-yu a-ni-e-yo] = (Nó) không phải là sữa
아니에요. [mul a-ni-e-yo] = (Nó) không phải là nước

2 / Sữa = 우유 [u-yu]
Không phải sữa = 우유 아니에요. [u-yu a-ni-e-yo]
Cái này/đây không phải là sữa. = 이거 우유 아니에요. [i-geo u-yu a-ni-e-yo]

3/ Học sinh/sinh viên = 학생 [hak-saeng]
Không phải Học sinh/sinh viên = 학생 아니에요 [hak-saeng a-ni-e-yo]
Tôi không phải là học sinh = 학생 아니에요. [jeo hak-saeng a-ni-e-yo]

4/ Rượu = [sul]
Không phải rượu = 아니에요 [sul a-ni-e-yo]
Cái ở đằng kia không phải rượu = 저거 아니에요. [jeo-geo sul a-ni-e-yo]

5/ Con mèo = 고양이 [go-yang-i]
Không phải con mèo = 고양이 아니에요 [go-yang-i a-ni-e-yo]
Con đó không phải là con mèo = 그거 고양이 아니에요. [geu-geo go-yang-i a-ni-e-yo]



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên