1/ 아니에요 [a-ni-e-yo] = Không phải là
DANH TỪ + 아니에요 = Không phải là cái gì/ai...
저 아니에요. [jeo
a-ni-e-yo] = Không phải là tôi
우유 아니에요. [u-yu
a-ni-e-yo] = (Nó) không phải là sữa
물 아니에요. [mul
a-ni-e-yo] = (Nó) không phải là nước
2 / Sữa = 우유 [u-yu]
Không phải sữa = 우유 아니에요. [u-yu a-ni-e-yo]
Cái này/đây không phải là sữa. = 이거 우유 아니에요. [i-geo
u-yu a-ni-e-yo]
3/ Học sinh/sinh viên = 학생 [hak-saeng]
Không phải Học sinh/sinh viên = 학생 아니에요
[hak-saeng a-ni-e-yo]
Tôi không phải là học sinh = 저 학생 아니에요. [jeo
hak-saeng a-ni-e-yo]
4/ Rượu = 술 [sul]
Không phải rượu = 술 아니에요 [sul a-ni-e-yo]
Cái ở đằng kia không phải rượu = 저거 술 아니에요.
[jeo-geo sul a-ni-e-yo]
5/ Con mèo = 고양이 [go-yang-i]
Không phải con mèo = 고양이 아니에요
[go-yang-i a-ni-e-yo]
Con đó không phải là con mèo = 그거 고양이 아니에요.
[geu-geo go-yang-i a-ni-e-yo]
No comments:
Post a Comment