Bài 11: Vui lòng cho tôi (xin)...
주세요 [ju-se-yo] = Vui lòng cho tôi (xin)... (Nguyên thể là 주다 [ju-da])
Khi yêu cầu ai đó chuyển cái gì cho mình; khi gọi đồ ăn trong nhà hàng; khi yêu cầu một món hàng nào đó trong shop...
1/
A: 사과 있어요? [sa-gwa i-sseo-yo?] = (Ông/bà) có táo không?
B: 네. 사과 있어요. [ne. sa-gwa i-sseo-yo] = Vâng, chúng tôi có táo.
A: 사과 주세요. [sa-gwa ju-se-yo.] = Cho tôi táo (một hoặc nhiều quả...)
2/
A: 커피 있어요? [keo-pi i-sseo-yo?] = Có cafe không ạ?
B: 아니요. 커피 없어요. [an-i-yo. keo-pi eop-seo-yo] = Không, chúng tôi không có cafe
A: 우유 있어요? [u-yu i-sseo-yo?] = Có sữa không ạ?
B: 네. 우유 있어요. [ne. u-yu i-sseo-yo.] = Vâng, chúng tôi có sữa
A: 우유 주세요. [u-yu ju-se-yo.] = Vui lòng cho tôi sữa
3/ 아이스크림 주세요 [a-i-seu-keu-rim ju-se-yo] = Vui lòng cho tôi (bán cho tôi) kem
햄버거 주세요 [haem-beo-geo ju-se-yo] = Vui lòng cho tôi (bán cho tôi) hamburger.
김치 주세요 [gim-chi ju-se-yo] = Vui lòng cho tôi (bán cho tôi) một ít kimchi.
불고기 주세요 [bul-go-gi ju-se-yo] = Vui lòng cho tôi (bán cho tôi) bulgogi.
밥 주세요 [bap ju-se-yo] = Vui lòng cho tôi (bán cho tôi) cơm...
...................................................................................................................................................................
Bài 12 - Ngon (thức/,món ăn...) / Biển thị sự Cám ơn khi ai đó mời mình ăn
1/ 맛 [mat] = Vị (taste)
맛있어요 [ma-si-sseo-yo] = Ngon (Có vị)
2/ 저 케익 맛있어요. [jeo ke-ik ma-si-sseo-yo] = Cái bánh đó ngon
삼겹살 맛있어요. [sam-gyeop-sal ma-si-sseo-yo] = Samgyupsal (BBQ Hàn Quốc) ngon.
뭐가 맛있어요? [mwo-ga ma-si-sseo-yo?] = Cái/món gì ngon?
3/ 맛없어요 [mad-eop-seo-yo] = Không ngon (Không có vị)
4/ 이거 맛없어요? [i-geo ma-deop-seo-yo?] = Cái/món này không ngon?
이 차 맛없어요. [i cha ma-deop-seo-yo] = Trà này không ngon
5/ Biển thị sự Cám ơn khi ai đó mời mình ăn = 잘 먹겠습니다. [jal meok-ge-sseum-ni-da] / 잘 먹었습니다. [jal meo-geo-sseum-ni-da]
잘 먹겠습니다 [ jal meok-ge-sseum-ni-da] nghĩa đen là Tôi sẽ ăn ngon (Thường sử dụng trước khi bắt đầu bữa ăn)
잘 먹었습니다 nghĩa đên là "Tôi đã ăn ngon"
...................................................................................................................................................................
Bài 13: (Tôi...) muốn làm gì đó
1/ -고 싶어요 [-go si-peo-yo] = Muốn
CẤU TRÚC: Động từ ở dạng nguyên thể bỏ 다 + 고 싶어요 = Muốn làm gì đó
Một số động từ ở dạng nguyên thể
가다 [ga-da] = Đi
보다 [bo-da] = Xem
먹다 [meok-da] = Ăn
2/ 가고 싶어요 [ga-go si-peo-yo] = Tôi muốn đi
보고 싶어요 [bo-go si-peo-yo] = Tôi muốn xem
먹고 싶어요 [meok-go si-peo-yo] = Tôi muốn ăn
3/ A: 뭐 먹고 싶어요? [mwo meok-go si-peo-yo?] = Bạn muốn ăn gì?
B: 햄버거 먹고 싶어요. [haem-beo-geo meok-go si-peo-yo] = Mình muốn ăn hamburger
4/ 더 [deo] = Thêm / nữa
먹고 싶어요. [meok-go si-peo-yo] = Tôi muốn ăn
더 먹고 싶어요. [deo meok-go si-peo-yo] = Tôi muốn ăn thêm nữa
...................................................................................................................................................................
Bài 14 - Muốn làm gì?
1/ Một số động từ nguyên thể
하다 [ha-da] = Làm
보다 [bo-da] = Xem
먹다 [meok-da] = Ăn
사다 [sa-da] = Mua
마시다 [ma-si-da] = Uống
하다 --> 하고 싶어요 [ha-go si-peo-yo] = Muốn làm
보다 --> 보고 싶어요 [bo-go si-peo-yo] = Muốn xem
먹다 --> 먹고 싶어요 [meok-go si-peo-yo] = Muốn ăn
사다 --> 사고 싶어요 [sa-go si-peo-yo] = Muốn mua
마시다 --> 마시고 싶어요 [ma-si-go si-peo-yo] = Muốn uống
2/ 뭐 [mwo] = Gì?
A: 뭐 하고 싶어요? [mwo ha-go si-peo-yo?] = (Bạn) muốn làm gì?
B: 텔레비전 보고 싶어요. [tel-le-bi-jeon bo-go si-peo-yo] = (Mình) muốn xem tivi.
A: 텔레비전 보고 싶어요? [tel-le-bi-jeon bo-go si-peo-yo?] = (Bạn) muốn xem tivi?
B: 네. [ne] = Vâng/Ừ
A: 뭐 보고 싶어요? [mwo bo-go si-peo-yo] = (Bạn) muốn xem gì?
B: 뉴스 보고 싶어요. [nyu-seu bo-go si-peo-yo] = (Mình) muốn xem tin tức
A: 이거 사고 싶어요. [i-geo sa-go si-peo-yo] = (Tôi) muốn mua cái này.
B: 이거요? [i-geo-yo?] = Cái này à?
A: 네. 이거 먹고 싶어요. [ne. i-geo meok-go si-peo-yo] = Vâng/ừ. Tôi muốn ăn cái này
B: 이거 뭐예요? [i-geo mwo-ye-yo?] = Cái này là cái/món gì?
A: 이거 김밥이에요. [i-geo gim-bap-i-e-yo] = Nó là gimbap.
3/ 읽다 [ilg-da] = Đọc
읽고 싶어요 [il-ggo si-peo-yo] = Muốn đọc
자다 [ ja-da] = Ngủ
자고 싶어요 [ ja-go si-peo-yo] = Muốn ngủ
놀다 [nol-da] = Chơi
놀고 싶어요 [nol-go si-peo-yo] = Muốn chơi...
쉬다 [swi-da] = Nghỉ ngơi
쉬고 싶어요 [swi-go si-peo-yo] = Muốn nghỉ ngơi
일하다 [il-ha-da] = Làm việc
일하고 싶어요 [il-ha-go si-peo-yo] = Muốn làm việc
...................................................................................................................................................................
Bài 15 - Số đếm Hán Hàn 1 - 1000
(Hàn Trung)
일 [il]: 1
이 [i]: 2
삼 [sam]: 3
사 [sa]: 4
오 [o]: 5
륙 [ryuk] or 육 [yuk]: 6
칠 [chil]: 7
팔 [pal]: 8
구 [gu]: 9
십 [sip]: 10
Từ 11 tới 99
Ví dụ 11 = 10 + 1 = 십 일
33 = 3 + 10 + 3 = 삼십삼
99 = 9 + 10 + 9 = 구십 구
백 [baek]: 100
천 [cheon]: 1,000
312 = 삼 + 백 + 십 + 이 [sam-baek-sip-i]
1,234 = 1,000 (천) + 2 (이) + 100 (백) + 3 (삼) + 10 (십) + 4 (사)
512 = 5 (오) + 100 (백) + 10 (십) + 2 (이)
Lưu ý: Với các số 10, 100, 1000, bạn không phải nói 01(일) + ngàn (천), 일백, or 일십
Đơn giản 십 [sip]: 10; 백 [baek]: 100; 천 [cheon]: 1,000
이 [i]: 2
삼 [sam]: 3
사 [sa]: 4
오 [o]: 5
륙 [ryuk] or 육 [yuk]: 6
칠 [chil]: 7
팔 [pal]: 8
구 [gu]: 9
십 [sip]: 10
Từ 11 tới 99
Ví dụ 11 = 10 + 1 = 십 일
33 = 3 + 10 + 3 = 삼십삼
99 = 9 + 10 + 9 = 구십 구
백 [baek]: 100
천 [cheon]: 1,000
312 = 삼 + 백 + 십 + 이 [sam-baek-sip-i]
1,234 = 1,000 (천) + 2 (이) + 100 (백) + 3 (삼) + 10 (십) + 4 (사)
512 = 5 (오) + 100 (백) + 10 (십) + 2 (이)
Lưu ý: Với các số 10, 100, 1000, bạn không phải nói 01(일) + ngàn (천), 일백, or 일십
Đơn giản 십 [sip]: 10; 백 [baek]: 100; 천 [cheon]: 1,000
...................................................................................................................................................................
Bài 16 - Thời hiện tại
1/ Một số động từ nguyên thể (Dạng chưa chia; giống như trên từ điển)
가다 [ga-da] = Đi
먹다 [meok-da] = Ăn
자다 [ja-da] = Ngủ
때리다 [ttae-ri-da] = Đánh, đấm
웃다 [ut-da] = Cười
2/ Thời hiện tại
Động từ thời hiện tại: Động từ nguyên thể bỏ 다 + 아요 [a-yo] Hoặc 어요 [eo-yo] Hoặc 여요 [yeo-yo]
Vậy khi nào + 아요 [a-yo] Hoặc 어요 [eo-yo] Hoặc 여요 [yeo-yo]?
Nếu động từ nguyên thể đã bỏ 다 có nguyên âm cuối ㅏ[a] or ㅗ [o] thì + 아요 [a-yo].
Nếu động từ nguyên thể đã bỏ 다 có nguyên âm cuối không phải làㅏ[a] or ㅗ [o] thì + 어요 [eo-yo].
Các động từ kết bằng 하 [ha] thì + 여요 [yeo-yo].
3/ Ví dụ:
가다 [ga-da] = Đi
Nguyên âm cuối của 가 [ga] làㅏ [a] vì thế + 아요 [a-yo].
Và nó trở thành 가 + 아요, và để tự nhiên dễ đọc hơn, nó trở thành 가요
--> 가요 [ga-yo] = Tôi đi. Anh đi. Cô ấy đi. Họ đi...
먹다 [meok-da] = Ăn
Nguyên âm cuối của 먹 [meok] làㅓ [eo], không phải là ㅏ or ㅗ, vì thế + 어
요 [eo-yo].
Nó trở thành 먹 + 어요 [meo-geo-yo]
먹어요 [meo-geo-yo] = Tôi ăn. Bạn ăn...
보다 [bo-da] = Xem
Nguyên âm cuối của 보 là ㅗ [o], vì thế + 아요 [a-yo].
보 + 아요 ---> Viết gọn và đọc thành 봐요 [bwa-yo]
봐요 [bwa-yo] = Tôi xem. Bạn xem...
보이다 [bo-i-da] = Thấy được, có thể trông thấy được
Nguyên âm cuối của 보이 không phải là ㅏ or ㅗ, vì thế + 어요 [eo-yo].
보이 + 어요 ---> viết và đọc gọn thành 보여요 [bo-yeo-yo]
보여요 [bo-yeo-yo] = Thấy được
하다 [ha-da] = Làm
하 + 여요 ---> 하여요 [ha-yeo-yo], và viết đọc gọn thành 해요 [hae-yo]
...................................................................................................................................................................
Bài 17 - Thời quá khứ
1/ Thời qua khứ
Nếu bạn nhớ cách chia từ động từ nguyên thể sang Động từ thời hiện tại thì dễ dàng nắm được cách chia sang Động từ thời quá khứ
Nếu động từ nguyên thể đã bỏ 다 có nguyên âm cuối ㅏ[a] or ㅗ [o] thì + 았어요 [a-sseo-yo].
Nếu động từ nguyên thể đã bỏ 다 có nguyên âm cuối không phải làㅏ[a] or ㅗ [o] thì + 었어요 [eo-sseo-yo].
Các động từ kết bằng 하 [ha] thì + 였어요 [yeo-sse-yo].
2/ Ví dụ
사다 [sa-da] = Mua
= 사 + 았어요 [sa + a-sseo-yo]
= Viết và đọc gọn thành 샀어요 [sa-sseo-yo]
= Tôi đã mua / Chị ấy đã mua/ Họ đã mua...
오다 [o-da] = Đến
= 오 + 았어요 [o + a-sseo-yo]
= 왔어요 [wa-sseo-yo]
= Tôi đã đến / Anh ấy đã đến / Họ đã đến
하다 [ha-da] = to do
= 하 + 였어요 [ha + yeo-sseo+yo]
= 했어요 [hae-sseo-yo]
= Tôi đã làm / Bạn đã làm / Họ đã làm...
3/
먹다 [meok-da] = Ăn
Thời hiện tại: 먹어요 [meo-geo-yo]
Thời quá khứ: 먹었어요 [meo-geo-sseo-yo]
잡다 [jap-da] = Bắt
Thời hiện tại: 잡아요 [ja-ba-yo]
Thời quá khứ: 잡았어요 [ja-ba-sseo-yo]
팔다 [pal-da] = Bán
Thời hiện tại: 팔아요 [pa-ra-yo]
Thời quá khứ: 팔았어요 [pa-ra-sseo-yo]
4/ Lưu ý
쓰다 [sseu-da] = Viết / Sử dụng
Thời hiện tại: 써요 [sseo-yo] (KHÔNG PHẢI LÀ 쓰어요)
Thời qua khứ: 썼어요 [sseo-sseo-yo]
기다리다 [gi-da-ri-da] = Đợi chờ
Thời hiện tại: 기다려요 [gi-da-ryeo-yo] (KHÔNG PHẢI LÀ 기다리어요)
Thời quá khứ: 기다렸어요 [gi-da-ryeo-sseo-yo]
...................................................................................................................................................................
Bài 18 - Trợ từ nhấn mạnh nơi chốn 에 [e] và 에서 [e-seo].
1/ 어디 [eo-di] = Ở đâu
가다 + 고 싶어요 --> 가고 싶어요 [ga-go si-peo-yo] = Tôi muốn đi
가고 싶어요? = Bạn muốn đi?
어디 가고 싶어요? [eo-di ga-go si-peo-yo?] = Bạn muốn đi đâu?
2/ Trợ từ nhấn mạnh nơi chốn 에 [e].
에 [e] = Ở/ Tới
Danh từ + 에 [e]
Như câu bên trên 어디 가고 싶어요?, bạn có thể không cần sử dụng trợ từ nhấn mạnh nơi chốn 에. Nhưng nếu bạn sử dụng 에 thì câu sẽ rõ ý hơn.
Ví dụ 1: Tôi đã đi đến trường
가다 [ga-da] = Đi
가 + 았어요 = 갔어요 [ga-sseo-yo] = Tôi đã đi
학교 [hak-gyo] = Trường
에 [e] = Tới
학교에 갔어요. [hak-gyo-e ga-sseo-yo] = Tôi đã đi đến trường
Ví dụ 2: Tôi đã đến Hàn Quốc
오다 [o-da] = Đến
오 + 았어요 = 왔어요 [wa-sseo-yo] = Đã đến
한국 [han-guk] = Hàn Quốc
에 [e] = Tới
한국에 왔어요. [han-gug-e wa-sseo-yo] = Tôi đã đến Hàn Quốc
Ví dụ 3: Bạn muốn đi đâu?
가다 [ga-da] = Đi
가 + 고 싶어요 = 가고 싶어요 [ga-go si-peo-yo] = Muốn đi
어디 [eo-di] = Đâu /ở đâu
에 [e] = Tới
어디에 가고 싶어요? [eo-di-e ga-go si-peo-yo?] = Bạn muốn đi đâu?
Ví dụ 4: Bạn ở đâu?
어디 [eo-di] = Ở đâu
에 [e] = Ở
어디에 있어요? [eo-di-e i-sseo-yo?] = Bạn ở đâu?
지금 어디에 있어요? [ji-geum eo-di-e i-sseo-yo?] = Bây giờ bạn ở đâu?
3/ 에서 [e-seo] : ở/ từ...
Danh từ + 에서 [e-seo]
에서 [e-seo] diễn đạt:
Nơi mà hành động diễn ra (Vì dụ: Tôi học ở thư viện / Tôi gặp mấy người bạn ở Seoul)
Từ nơi nào đó (Tôi đến từ Seoul/ Bưu kiện này đến từ Tây Ban Nha)
4/ Khác biệt giữa 에 [e] và 에서 [e-seo]
에: dùng cho nơi chốn/ nơi mà một cái gì đó hiện hữu/có mặt hoặc phương hướng/ngả/phía bạn đanghướng tới
Ex) 집에 있어요. = Tôi ở nhà
집에 가요. = Tôi đang đi về nhà
에서: dùng cho nơi hành động (đang) diễn ra
Ex) 집에서 일해요. = Tôi làm việc ở nhà
집에서 뭐 해요? = Bạn làm gì ở nhà?
...................................................................................................................................................................
Bài 19 - Khi nào
언제 [eon-je] = Khi nào/Lúc nào
언제 했어요? [eon-je hae-sseo-yo?] = Anh đã làm vào lúc nào?
언제 도착했어요? [eon-je do-cha-kae-sseo-yo?] = Bạn đã đến nơi vào lúc nào?
Đến nơi = 도착하다 [do-cha-ka-da]
Đã đến nơi = 도착했어요 [do-cha-kae-sseo]
언제 일어나요? [eon-je i-reo-na-yo?] = Khi nào thức dậy?
오늘 [o-neul] = Hôm nay
어제 [eo-je] = Hôm qua
내일 [nae-il] = Ngày mai
지금 [ji-geum] = Bây giờ
아까 [a-kka] = Mới trước đó (của hôm nay)
나중에 [na-jung-e] = Lát nữa
...................................................................................................................................................................
Bài 20 - Số Hàn HÀN
2/ Dưới đây là số Hàn Hàn
1 하나 [ha-na]
2 둘 [dul]
3 셋 [set]
4 넷 [net]
5 다섯 [da-seot]
6 여섯 [yeo-seot]
7 일곱 [il-gop]
8 여덟 [yeo-deol]
9 아홉 [a-hop]
10 열 [yeol]
Từ số 11 tới 19. Số 10 + số (1 tới 9)
열 (10) + 하나 (1) = 열하나 [yeol-ha-na] ( = 11)
열 (10) + 아홉 (9) = 열아홉 [yeol-a-hop] (= 19)
20 스물 [seu-mul]
Tương tự như cách đếm từ 11 tới 19. Bạn áp dụng cho cách đếm từ 21 - 29, 31-39, 41-49,..
30 서른 [seo-reun]
40 마흔 [ma-heun]
50 쉰 [swin]
60 예순 [ye-sun]
70 일흔 [i-reun]
80 여든 [yeo-deun]
90 아흔 [a-heun]
* Các số Hàn Hàn 100, 1,000, 10,000 không còn được sử dụng. (Các số lớn như thế sử dụng số Hàn Trung)
* Khi muốn nói các số 101, 102 thì ghép lại
101 = 백 [baek / 100] (số Hàn Trung) + 하나 [ha-na / 1] (số Hàn Hàn)
205 = 이 [i / 2] (số Hàn Trung) + 백 [baek / 100] (số Hàn Trung) + 다섯 [daseot / 5] (số Hàn Hàn)
3/ Số Hàn Hàn và số Hàn Trung: Sử dụng khi nào?
- Khi nói về thời gian: dùng số Hàn Hàn để nói giờ; và Hàn Trung để nói phút
- Trong đời sống hàng ngày sử dụng số Hàn Hàn để nói tuổi. Nhưng torng những tình huống nghi thức như trong tòa án, báo cáo trịnh trọng, sử dụng số Hàn Trung để nói tuổi
- Khi đếm số năm, bạn có thể sử dụng số Hàn Trung hoặc số Hàn Hàn
4/ Cách nói tuổi thông thường: Số Hàn Hàn + 살 [sal]
Nhưng ghi nhớ là các số 1, 2, 3, 4, và 20 có chút thay đổi.
1 하나 [ha-na] --> 한 [han] 살 (1 tuổi)
2 둘 [dul] --> 두 [du] 살 (2 tuổi)
3 셋 [set] --> 세 [se] 살 (3 tuổi)
4 넷 [net] --> 네 [ne] 살(4 tuổi)
...
20 스물 [seu-mul] --> 스무 [seu-mu] 살 (20 tuổi)
21 스물 [seu-mul] --> 스물한 [seu-mul-han]
Từ 1 tới 100 tuổi:
한 살 (1), 두 살, 세 살, 네 살, 다섯 살, 여섯 살, 일곱 살, 여덟 살, 아홉 살, 열 살 (10), 열한 살 (11),
열두 살, 열세 살, 열네 살, 열다섯 살, 열여섯 살, 열일곱 살, 열여덟살, 열아홉 살, 스무 살 (20), 스
물한 살 (21), 스물두 살, 스물세 살, 스물네 살, 스물다섯 살, 스물여섯 살, 스물일곱 살, 스물여덟
살, 스물아홉 살, 서른 살 (30), 서른한 살 (31), 서른두 살, 서른세 살, 서른네 살, 서른다섯 살, 서른
여섯 살, 서른일곱 살, 서른여덟 살, 서른아홉 살, 마흔 살 (40), 마흔한 살 (41), 마흔두 살, 마흔세
살, 마흔네 살, 마흔다섯 살, 마흔여섯 살, 마흔일곱 살, 마흔여덟 살, 마흔아홉 살, 쉰 살 (50), 쉰한
살(51), 쉰두 살, 쉰세 살, 쉰네 살, 쉰다섯 살, 쉰여섯 살, 쉰일곱 살, 쉽여덟 살, 쉰아홉 살, 예순 살
(60), 예순한 살 (61), 예순두 살, 예순세 살, 예순네 살, 예순다섯 살, 예순여섯 살, 예순일곱 살, 예
순여덟 살, 예순아홉 살, 일흔 살 (70), 일흔한 살 (71), 일흔두 살, 일흔세 살, 일흔네 살, 일흔다섯
살, 일흔여섯 살, 일흔일곱 살, 일흔여덟 살, 일흔아홉 살, 여든 살 (80), 여든한 살 (81), 여든두 살,
여든세 살, 여든네 살, 여든다섯 살, 여든여섯 살, 여든일곱 살, 여든여덟 살, 여든아홉 살, 아흔 살
(90), 아흔한 살 (91), 아흔두 살, 아흔세 살, 아흔네 살, 아흔다섯 살, 아흔여섯 살, 아흔일곱 살, 아
흔여덟 살, 아흔아홉 살, 백 살 (100)
Đã tìm thấy tuổi của bạn?
Bây giờ chỉ giản đơn thêm 이에요 [i-e-yo] vào sau đó
한 살이에요 = Tôi 01 tuổi
열 살이에요 = Tôi 10 tuổi
스무 살이에요 = Tôi 20 tuổi
서른 살이에요 = Tôi 30 tuổi
No comments:
Post a Comment