Thursday, 27 November 2014

Cấp 2 Bài 28 - Bằng...

1/ (으)로 [-(eu)ro].

Danh từ kết thúc bằng phụ âm thì  + -으로

Danh từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc phụ âm ㄹthì  + -로

Hãy xem ý nghĩa của  (으)로

나무로 만들다 [na-mu-ro man-deul-da]
= 나무 (gỗ) + -로 + 만들다 (làm)
= Làm (cái gì đó) với/bằng gỗ


왼쪽으로 가다 [oen-jjo-geu-ro ga-da]
= 왼쪽 (Phía bên trái) + -으로 + 가다 (Đi)
= Đi về phía trái

이 길로 가다 [i gil-lo ga-da]
= 이 (này/đây) 길 (con đường) + -로 + 가다 (đi)
= Đi về hướng con đường này


펜으로 쓰다 [pe-neu-ro sseu-da]
= 펜 (viết bi) + -으로 + 쓰다 (viết)
= Viết với/bằng một cấy viết bi


한국어로 말하다 [han-gu-geo-ro ma-ra-da]
= 한국어 (Tiếng Hàn) + 로 + 말하다 (Nói)
= Nói bằng tiếng Hàn

 치즈로 유명하다 [chi-jeu-ro yu-myeong-ha-da]
= 치즈 (phô mai) + 로 + 유명하다 (nổi tiếng)
= nổi tiếng với phô mai

사고로 다치다 [sa-go-ro da-chi-da]
= 사고 (Tai nạn) + 로 + 다치다 (Bị đau)
= Bị đau bởi/ từ tai nạn 


2/ Một số  ví dụ khác

이거 뭐로 만들었어요? [i-geo mwo-ro man-deu-reo-sseo-yo?] = Cái này (đã được) làm bằng cái gì?

오늘 택시로 왔어요? [o-neul taek-si-ro wa-sseo-yo?] = Hôm nay bạn đã đến bằng taxi?

버스로 갈 거예요.[beo-seu-ro gal geo-ye-yo.] = Tôi sẽ đi bằng xe buýt

저를 친구로 생각해요? [ jeo-reul chin-gu-ro saeng-ga-kae-yo?]
= Bạn nghĩ về tôi như một người bạn? 

2번 출구로 나오세요. [i-beon chul-gu-ro na-o-se-yo.] = Đi ra bằng/ở lối ra số 2

Tóm lại: (으)로 để chỉ một cái gì đó làm bằng thành phần gì / lý do của một bệnh nào đó hoặc cái gì đó đã xảy ra / Phương hướng mà một người nào đó đang đi / Bằng phương tiện gì...



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên