1/ (으)로 [-(eu)ro].
Danh từ kết thúc bằng phụ âm thì + -으로
Danh từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc phụ âm ㄹthì + -로
Hãy xem ý nghĩa của (으)로
나무로 만들다 [na-mu-ro man-deul-da]
= 나무 (gỗ) + -로 + 만들다 (làm)
= Làm (cái gì đó) với/bằng gỗ
왼쪽으로 가다 [oen-jjo-geu-ro ga-da]
= 왼쪽 (Phía bên trái) + -으로 + 가다 (Đi)
= Đi về phía trái
이 길로 가다 [i gil-lo ga-da]
= 이 (này/đây) 길 (con đường) + -로 + 가다 (đi)
= Đi về hướng con đường này
펜으로 쓰다 [pe-neu-ro sseu-da]
= 펜 (viết bi) + -으로 + 쓰다 (viết)
= Viết với/bằng một cấy viết bi
한국어로 말하다 [han-gu-geo-ro ma-ra-da]
= 한국어 (Tiếng Hàn) + 로 + 말하다 (Nói)
= Nói bằng tiếng Hàn
치즈로 유명하다 [chi-jeu-ro yu-myeong-ha-da]
= 치즈 (phô mai) + 로 + 유명하다 (nổi tiếng)
= nổi tiếng với phô mai
사고로 다치다 [sa-go-ro da-chi-da]
= 사고 (Tai nạn) + 로 + 다치다 (Bị đau)
= Bị đau bởi/ từ tai nạn
2/ Một số ví dụ khác
이거 뭐로 만들었어요? [i-geo mwo-ro man-deu-reo-sseo-yo?] = Cái này (đã được) làm bằng cái gì?
오늘 택시로 왔어요? [o-neul taek-si-ro wa-sseo-yo?] = Hôm nay bạn đã đến bằng taxi?
버스로 갈 거예요.[beo-seu-ro gal geo-ye-yo.] = Tôi sẽ đi bằng xe buýt
저를 친구로 생각해요? [ jeo-reul chin-gu-ro saeng-ga-kae-yo?]
= Bạn nghĩ về tôi như một người bạn?
2번 출구로 나오세요. [i-beon chul-gu-ro na-o-se-yo.] = Đi ra bằng/ở lối ra số 2
Tóm lại: (으)로 để chỉ một cái gì đó làm bằng thành phần gì / lý do của một bệnh nào đó hoặc cái gì đó đã xảy ra / Phương hướng mà một người nào đó đang đi / Bằng phương tiện gì...
Danh từ kết thúc bằng phụ âm thì + -으로
Danh từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc phụ âm ㄹthì + -로
Hãy xem ý nghĩa của (으)로
나무로 만들다 [na-mu-ro man-deul-da]
= 나무 (gỗ) + -로 + 만들다 (làm)
= Làm (cái gì đó) với/bằng gỗ
왼쪽으로 가다 [oen-jjo-geu-ro ga-da]
= 왼쪽 (Phía bên trái) + -으로 + 가다 (Đi)
= Đi về phía trái
이 길로 가다 [i gil-lo ga-da]
= 이 (này/đây) 길 (con đường) + -로 + 가다 (đi)
= Đi về hướng con đường này
펜으로 쓰다 [pe-neu-ro sseu-da]
= 펜 (viết bi) + -으로 + 쓰다 (viết)
= Viết với/bằng một cấy viết bi
한국어로 말하다 [han-gu-geo-ro ma-ra-da]
= 한국어 (Tiếng Hàn) + 로 + 말하다 (Nói)
= Nói bằng tiếng Hàn
치즈로 유명하다 [chi-jeu-ro yu-myeong-ha-da]
= 치즈 (phô mai) + 로 + 유명하다 (nổi tiếng)
= nổi tiếng với phô mai
사고로 다치다 [sa-go-ro da-chi-da]
= 사고 (Tai nạn) + 로 + 다치다 (Bị đau)
= Bị đau bởi/ từ tai nạn
2/ Một số ví dụ khác
이거 뭐로 만들었어요? [i-geo mwo-ro man-deu-reo-sseo-yo?] = Cái này (đã được) làm bằng cái gì?
오늘 택시로 왔어요? [o-neul taek-si-ro wa-sseo-yo?] = Hôm nay bạn đã đến bằng taxi?
버스로 갈 거예요.[beo-seu-ro gal geo-ye-yo.] = Tôi sẽ đi bằng xe buýt
저를 친구로 생각해요? [ jeo-reul chin-gu-ro saeng-ga-kae-yo?]
= Bạn nghĩ về tôi như một người bạn?
2번 출구로 나오세요. [i-beon chul-gu-ro na-o-se-yo.] = Đi ra bằng/ở lối ra số 2
Tóm lại: (으)로 để chỉ một cái gì đó làm bằng thành phần gì / lý do của một bệnh nào đó hoặc cái gì đó đã xảy ra / Phương hướng mà một người nào đó đang đi / Bằng phương tiện gì...
No comments:
Post a Comment