Thursday, 27 November 2014

Cấp 2 Bài 25 - Một ngày nào đó / Một cái gì đó / Một người nào đó / Một nơi nào đó

1/ Chỉ cần thêm -ㄴ가 (-n-ga)

언제 (Khi nào) - 언젠가 (Một ngày nào đó)
뭐 (cái gì) - 뭔가 (Một cái gì đó)
누 구 (ai) - 누군가 (Một người nào đó)
어디 (Ở đâu) - 어딘가 (Một nơi nào đó)


언젠가 미국에 가고 싶어요. [eon-jen-ga mi-gu-ge ga-go si-peo-yo.]= Tôi muốn đi Mỹ một ngày nào đó.


언젠가 일본에 갈 거예요. [eon-jen-ga il-bo-ne gal geo-ye-yo.]= Tôi sẽ đi Nhật một ngày nào đó


뭐 찾았어요? [mwo cha-ja-sseo-yo?] = Bạn đã tìm thấy cái gì?

뭔가 찾았어요? [mwon-ga cha-ja-sseo-yo?] = Đã tìm thấy cái gì đó à?


뭔가 이상해요. [mwon-ga i-sang-hae-yo.] = Một cái gì đó (khá) lạ

뭐가 이상해요? [mwo-ga i-sang-hae-yo?] = Cái gì lạ?


누구 만날 거예요? [nu-gu man-nal geo-ye-yo?] = Bạn sẽ gặp ai?

누군가 왔어요.[nu-gun-ga wa-sseo-yo.] = Một người nào đó đã đến.


어디에 있어요? [eo-di-e i-sseo-yo?] = Nó ở đâu?

여기 어딘가에 있어요.[eo-din-ga-e i-sseo-yo.] = Nó ở một nơi nào đó tại đây.


2/ Trong cách nói hàng ngày, người ta có thể sử dụng  언제 cho 언젠가,  뭐 cho 뭔가, 어디 cho 어딘가 và 누구cho 누군가. Điều quan trọng là nhấn giọng ở chỗ nào để làm rõ nghĩa.

뭐 샀어요? [mwo sa-sseo-yo?] (Nhấn ở 뭐) = Bạn đã mua cái gì?

뭐 샀어요? [mwo sa-sseo-yo?] (Nhấn trên 샀어요) = Đã mua cái gì đó à?


3/ Cậu Kim viết
뭔가 마시고싶나요? do you wanna drink smth? = Bạn muốn uống cái gì đó không?





No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên