1/ -아/어/여도 [-a/eo/yeo-do] = Dù cho...
Động từ nguyên thể bỏ 다 kết thúc bằng nguyên âm ㅗ hoặcㅏ thì theo sau là-아도
Động từ nguyên thể bỏ 다 kết thúc bằng các nguyên âm khác thì theo sau là -어도
Động từ nguyên thể bỏ 다 kết thúc bằng하 thì theo sau là -여도
보다 [bo-da] = Xem
--> 봐도 [bwa-do] = Dù cho bạn xem
울다 [ul-da] = Khóc
--> 울어도 [u-reo-do] = Dù cho bạn khóc
공부하다 [gong-bu-ha-da] = Học
--> 공부해도 [gong-bu-hae-do] = Dù cho bạn học
Bạn còn nhớ 그래도. Xem ví dụ dưới đây và cách nối 2 câu lại bằng -아/어/여도:
요즘에 바빠요. + 그래도 운동은 하고 있어요. [yo-jeu-me ba-ppa-yo] + [geu-rae-do un-dong-eun ha-go i-sseo-yo.]
= Gần đây tôi bận. Nhưng tôi vẫn đang tập thể dục
--> 요즘에 바빠도, 운동은 하고 있어요.
= Dù cho gần đây tôi bận, tôi vẫn đang tập thể dục
2/ Một số ví dụ
집에 가도, 밥이 없어요. [ ji-be ga-do, ba-bi eop-seo-yo.]
= Dù cho tôi đi về nhà, (cũng) không có cơm.
택시를 타도, 시간이 오래 걸려요. [taek-si-reul ta-do, si-ga-ni o-rae geol-lyeo-yo.]
= Dù cho đi taxi, cũng mất nhiều thời gian (mất thời gian khá lâu)
석진 씨는 제가 전화를 해도 안 받아요. [seok-jin ssi-neun je-ga jeon-hwa-reul hae-do an ba-da-yo.]
= Dù cho tôi gọi điện thoại cho석진, anh ấy cũng không nhận điện thoại
냄새는 이상해도 맛있어요. [naem-sae-neun i-sang-hae-do ma-si-sseo-yo.]
= Dù cho mùi kỳ lạ, nó (vẫn) ngon
바빠도 한국에 갈 거예요.
[ba-ppa-do han-gu-ge gal geo-ye-yo.]
= Dù cho tôi bận, Tôi vẫn sẽ đi Hàn Quốc.
Động từ nguyên thể bỏ 다 kết thúc bằng nguyên âm ㅗ hoặcㅏ thì theo sau là-아도
Động từ nguyên thể bỏ 다 kết thúc bằng các nguyên âm khác thì theo sau là -어도
Động từ nguyên thể bỏ 다 kết thúc bằng하 thì theo sau là -여도
보다 [bo-da] = Xem
--> 봐도 [bwa-do] = Dù cho bạn xem
울다 [ul-da] = Khóc
--> 울어도 [u-reo-do] = Dù cho bạn khóc
공부하다 [gong-bu-ha-da] = Học
--> 공부해도 [gong-bu-hae-do] = Dù cho bạn học
Bạn còn nhớ 그래도. Xem ví dụ dưới đây và cách nối 2 câu lại bằng -아/어/여도:
요즘에 바빠요. + 그래도 운동은 하고 있어요. [yo-jeu-me ba-ppa-yo] + [geu-rae-do un-dong-eun ha-go i-sseo-yo.]
= Gần đây tôi bận. Nhưng tôi vẫn đang tập thể dục
--> 요즘에 바빠도, 운동은 하고 있어요.
= Dù cho gần đây tôi bận, tôi vẫn đang tập thể dục
2/ Một số ví dụ
집에 가도, 밥이 없어요. [ ji-be ga-do, ba-bi eop-seo-yo.]
= Dù cho tôi đi về nhà, (cũng) không có cơm.
택시를 타도, 시간이 오래 걸려요. [taek-si-reul ta-do, si-ga-ni o-rae geol-lyeo-yo.]
= Dù cho đi taxi, cũng mất nhiều thời gian (mất thời gian khá lâu)
석진 씨는 제가 전화를 해도 안 받아요. [seok-jin ssi-neun je-ga jeon-hwa-reul hae-do an ba-da-yo.]
= Dù cho tôi gọi điện thoại cho석진, anh ấy cũng không nhận điện thoại
냄새는 이상해도 맛있어요. [naem-sae-neun i-sang-hae-do ma-si-sseo-yo.]
= Dù cho mùi kỳ lạ, nó (vẫn) ngon
바빠도 한국에 갈 거예요.
[ba-ppa-do han-gu-ge gal geo-ye-yo.]
= Dù cho tôi bận, Tôi vẫn sẽ đi Hàn Quốc.
No comments:
Post a Comment