Sunday 30 November 2014

Cấp 3 Bài 25 - "Ồ" 네요

Để biểu đạt sự ngạc nhiên, ấn tượng... bạn chỉ cần đặt 네요 sau động từ nguyên thể bỏ 다

“맛있어요” : Ngon (Bình thường) 
“맛있네요”: Ngon! (Ồ, nó ngon!)

크다 [keu-da] = Lớn
- 크 + 어요 = 커요 = Nó lớn
- 크 + 네요 = 크네요 = Nó lớn! / (Ồ, tôi đã không biết rắng nó lớn nhưng) nó lớn. 

잘 어울리다 [jal eo-ul-li-da] = Hợp với...
- 잘 어울리 + 어요 = 잘 어울려요. = Nó nhìn hợp với bạn
- 잘 어울리 + 네요 = 잘 어울리네요. = Ồ! Nó nhìn hợp với bạn đấy

맞다 [mat-da] = Đúng
- 맞 + 아요 = 맞아요 = Nó đúng
- 맞 + 네요 = 맞네요 = Nó đúng! (Phát hiện ra sự thật) 

 여기 있네요![yeo-gi it-ne-yo!]
= Ồ, nó ở đây

이 드라마 재미있네요.[i deu-ra-ma jae-mi-it-ne-yo.]
= Kịch này thú vị! (

별로 안 춥네요.[byeol-lo an chup-ne-yo.]
= À, nó không thật sự lạnh

아무도 안 왔네요.[a-mu-do an wat-ne-yo.]
= Ồ, xem, chưa ai đến

벌써 11월이네요.
= Ồ, đã tháng 11 rồi

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên