01/ 사랑해 (나는 너를 사랑해, nhưng chỉ nói giản đơn là 사랑해)
I love you = Anh yêu em
02/ 좋아해 (나는 너를 좋아해)
Anh thích em = I like you
03/ 네가 필요해 (나는 네가 필요해, write like this but pronunciation fo 네가 = 너가)
Anh cần em = I need you
04/ 보고싶어
Anh nhớ em = I miss you
05/ 너(가) 싫어
Anh ghét em = I hate you
06/ (나는) 너가 자랑스러워
Anh tự hào về em = I am proud of you
07/ (나는) 너한테 질렸어
Anh chán em = I am fed up with you
08/ 너의 목소리가 그리워
(miss can be translated into 보고싶다/그리워하다. i miss you ONLY 보고싶다)
Anh nhớ giọng nói của em
09/ 나는 너의 눈이 좋아 (눈을 좋아해 also makes sense but 눈이 좋아 sounds more native)
Anh thích đôi mắt của em
10/ 너 때문에 슬퍼
Anh buồn em = I am sad becuase of you
11/ 너 때문에 너무 힘들어
(tired 피곤하다 but if somebody caused we use 힘들다 instead of 피곤하다.)
Anh mệt em quá
너 너무 많이 말해 - Em nói nhiều qua - You talk too much
12/너가 나를 사랑해줄 때까지 기다릴게
Anh chờ em cho đến khi em yêu anh = I wait till you love me
13/ (나는) 너(가) 무서워
Anh sợ em!
14/ Anh giận em 너한테 화났어
15/ 너를 영원히 사랑하겠다고 (하늘에) 맹세할게 - Anh thề với bầu trời kia anh sẽ yêu em mãi mãi
...............................................................................................................................................................
Các cặp trẻ yêu nhau: 자기야, 여보야 = anh yêu, em yêu, anh ơi, em ơi
Cặp trẻ mới kết hôn: 여보 = anh ơi, em ơi, mình ơi, mình à
Đã kết hôn lâu rồi (lớn tuổi): 할멈 (Bà già à); 영감 (Ông già à)
...............................................................................................................................................................
나(는) 너한테 키스하고 싶어 - Anh muốn hôn em
Anh muốn kết hôn với em - 너와 결혼하고 싶어
너를 안아주고 싶어 - Anh muốn ôm em (ĐỌC: 아나주고)
나는 너의 손을 잡고싶어 - Anh muốn nắm tay em
I love you = Anh yêu em
02/ 좋아해 (나는 너를 좋아해)
Anh thích em = I like you
03/ 네가 필요해 (나는 네가 필요해, write like this but pronunciation fo 네가 = 너가)
Anh cần em = I need you
04/ 보고싶어
Anh nhớ em = I miss you
05/ 너(가) 싫어
Anh ghét em = I hate you
06/ (나는) 너가 자랑스러워
Anh tự hào về em = I am proud of you
07/ (나는) 너한테 질렸어
Anh chán em = I am fed up with you
08/ 너의 목소리가 그리워
(miss can be translated into 보고싶다/그리워하다. i miss you ONLY 보고싶다)
Anh nhớ giọng nói của em
09/ 나는 너의 눈이 좋아 (눈을 좋아해 also makes sense but 눈이 좋아 sounds more native)
Anh thích đôi mắt của em
10/ 너 때문에 슬퍼
Anh buồn em = I am sad becuase of you
11/ 너 때문에 너무 힘들어
(tired 피곤하다 but if somebody caused we use 힘들다 instead of 피곤하다.)
Anh mệt em quá
너 너무 많이 말해 - Em nói nhiều qua - You talk too much
12/너가 나를 사랑해줄 때까지 기다릴게
Anh chờ em cho đến khi em yêu anh = I wait till you love me
13/ (나는) 너(가) 무서워
Anh sợ em!
14/ Anh giận em 너한테 화났어
15/ 너를 영원히 사랑하겠다고 (하늘에) 맹세할게 - Anh thề với bầu trời kia anh sẽ yêu em mãi mãi
...............................................................................................................................................................
Các cặp trẻ yêu nhau: 자기야, 여보야 = anh yêu, em yêu, anh ơi, em ơi
Cặp trẻ mới kết hôn: 여보 = anh ơi, em ơi, mình ơi, mình à
Đã kết hôn lâu rồi (lớn tuổi): 할멈 (Bà già à); 영감 (Ông già à)
...............................................................................................................................................................
나(는) 너한테 키스하고 싶어 - Anh muốn hôn em
Anh muốn kết hôn với em - 너와 결혼하고 싶어
너를 안아주고 싶어 - Anh muốn ôm em (ĐỌC: 아나주고)
나는 너의 손을 잡고싶어 - Anh muốn nắm tay em
Hình mang tính minh họa trên net
Em hờn dỗi / hờn giận anh?
...............................................................................................................................................................
나한테 삐쳤어 ? = Em hờn dỗi / hờn giận anh?
삐치다 = hờn dỗi
내 여자친구는 정말 잘 삐친다 = Bạn gái tôi rất dễ hờn dỗi
내 여자친구는 정말 잘 삐친다 = Bạn gái tôi rất dễ hờn dỗi
(Hàn ngữ: 김성현
Anh - Việt ngữ: Lý Thanh Tùng)
No comments:
Post a Comment