Sunday, 28 December 2014

Ngôn ngữ Yêu Thương

01/ 사랑해 (나는 너를 사랑해, nhưng chỉ nói giản đơn là 사랑해)

I love you = Anh yêu em

02/ 좋아해 (나는 너를 좋아해)

Anh thích em = I like you

03/ 네가 필요해 (나는 네가 필요해, write like this but pronunciation fo 네가 = 너가)


Anh cần em = I need you

04/ 보고싶어 

Anh nhớ em = I miss you

05/ 너(가) 싫어

Anh ghét em = I hate you

06/ (나는) 너가 자랑스러워
Anh tự hào về em = I am proud of you

07/ (나는) 너한테 질렸어

Anh chán em = I am fed up with you


08/ 너의 목소리가 그리워
(miss can be translated into 보고싶다/그리워하다. i miss you ONLY 보고싶다)

Anh nhớ giọng nói của em


09/ 나는 너의 눈이 좋아 (눈을 좋아해 also makes sense but 눈이 좋아 sounds more native)
Anh thích đôi mắt của em

10/ 너 때문에 슬퍼
Anh buồn em = I am sad becuase of you

11/ 너 때문에 너무 힘들어

(tired 피곤하다 but if somebody caused we use 힘들다 instead of 피곤하다.)
Anh mệt em quá

너 너무 많이 말해 - Em nói nhiều qua - You talk too much

12/너가 나를 사랑해줄 때까지 기다릴게

Anh chờ em cho đến khi em yêu anh = I wait till you love me

13/ (나는) 너(가) 무서워
Anh sợ em!

14/ Anh giận em 너한테 화났어

15/ 너를 영원히 사랑하겠다고 (하늘에) 맹세할게 - Anh thề với bầu trời kia anh sẽ yêu em mãi mãi

...............................................................................................................................................................


Các cặp trẻ yêu nhau: 자기야, 여보야 = anh yêu, em yêu, anh ơi, em ơi


Cặp trẻ mới kết hôn: 여보 = anh ơi, em ơi, mình ơi, mình à


Đã kết hôn lâu rồi (lớn tuổi): 할멈 (Bà già à); 영감 (Ông già à)



...............................................................................................................................................................


나(는) 너한테 키스하고 싶어 - Anh muốn hôn em

Anh muốn kết hôn với em - 너와 결혼하고 싶어


너를 안아주고 싶어 - Anh muốn ôm em (ĐỌC: 아나주고)


나는 너의 손을 잡고싶어 - Anh muốn nắm tay em




Hình mang tính minh họa trên net




...............................................................................................................................................................

Em hờn dỗi / hờn giận anh?


나한테 삐쳤어 ? = Em hờn dỗi / hờn giận anh?

삐치다 = hờn dỗi

내 여자친구는 정말 잘 삐친다 = Bạn gái tôi rất dễ hờn dỗi





(Hàn ngữ: 김성현
Anh - Việt ngữ: Lý Thanh Tùng)



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên