Friday, 9 January 2015

Tiếng Hàn khi mua vé xe buýt / cho nhân viên bán vé xe buýt đường dài (Bus ticket)

01/ 버스는 오후 7시(일곱시)에 출발해서 오전 6시(여섯시)에 도착합니다. 총 11시간입니다. 

(we wouldnt say 여행 시간)


The bus departs at 7:00pm and arrives at 6:00am. Travel time is 11 hours


= Xe buýt khởi hành lúc 7 giờ tối và đến nơi lúc 6 giờ sáng. Thời gian chạy là 11 tiếng (Tổng thời gian là 11 tiếng)


02/ 버스 요금은 20(이십)만 동입니다

Bus fare is 200,000VND


= Giá vé xe là 200,000VND



03/ 버스 
스케줄 = Bus schedule = Lịch chạy xe



04/ 출발 시간은 오전 8시입니다. 도착 시간은 정오 12시입니다.

Departure time is 8:00AM.  Arrival time is 12:00 noon

Gikhởi hành là 8 giờ sáng. Giờ đến nơi là 12 giờ trưa

정오 noon (12:00pm), 자정 midnight (12:00am)

낮 12시 = 12 giờ trưa

 05/ 이것은 버스표입니다


This is the bus ticket = Đây là vé xe buýt




06/ 좌석 번호는 06번입니다

Seat number is 06 = Số ghế là 06

Downstairs 아랫층 = Tầng dưới

Upstairs 윗층 = Tầng trên




07/ 버스 종류 : 미니 버스 / 공항 버스
Types of bus: minibus / airport bus

Loại xe : xe buýt nhỏ / xe buýt đưa đón sân bay

mini bus 미니 버스 ... lets change. 소형 버스

08/ 오후에 출발하는 버스도 있나요? 네, 있습니다. 오후 2시입니다 or 오후 2시에 있습니다

 Is there a bus departing in the afternoon? Yes, there is. It is at 2:00pm
Có xe buýt khởi hành vào buổi trưa không? Dạ, có. Nó khởi hành lúc 2 giờ trưa


09/ 버스에 화장실이 있습니다
There is toilet on the bus
Có nhà vệ sinh trên xe buýt



10/ 신발을 벗어서 비닐봉지에 넣어주세요
Please take off your shoes and put it into the plastic bag
Vui long cởi giày ra và cho vào túi ni lông


11/ 버스는 점심 시간 45분 동안 정차할 것입니다. (If youre a driver of the bus, you will say 정차하겠습니다)
The bus will stop here for 45 minutes for lunch
= Xe buýt sẽ dừng ở đây 45 phút để quý khách dùng cơm trưa

Pronunce 거심니다


12/ 지금부터 4시간 뒤/후 음식점에서 정차하겠습니다 / 정차할 것입니다)
After 4 hours from now, the bus will stop at a restaurant
Sau 4 tiếng tính từ bây giờ, xe buýt sẽ dừng ở một nhà hàng



13/ 화장실을 써야 합니다// 쓰고 싶습니다
I need to use restroom/toilet
Tôi cần sử dụng nhà vệ sinh

14/ 여기서 가장 가까운 화장실을 찾아보겠습니다
We will look for the nearest place having toilet for you
= Chúng tôi sẽ tìm nơi gần nhất có nhà vệ sinh cho anh


15/ 창문 쪽 자리를 써도 될까요?
May I have a seat by the window?
Có thể cho tôi vé bên cạnh cửa sổ không?


16/ 호치민에서 냐짱까지 가는 표 하나 있나요? (-> this implies you wanna buy a ticket. we use this normally )
Please sell me 01 ticket from Ho Chi Minh city to Nha Trang city

Vui lòng bán cho tôi một vé từ thành phố Hồ Chí Minh đi thành phố Nha Trang (dịch nghĩa tương đương)
(Có vé xe từ TPHCM đi Nha Trang không?)


17/ 아침 버스가 좋으세요, 저녁 버스가 좋으세요?
You want morning bus or evening bus?
Anh muốn xe sáng hay xe tối? (Anh thích xe sáng hay xe tối?)



Ảnh mang tính minh họa trên net





No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên