Thursday 19 February 2015

Cấp 7 Bài 14 - 아무리 - Cho dù....



1/ Cấu trúc
아무리 + Động từ + -아/어/여도

아무리 바빠도 [a-mu-ri ba-ppa-do] = no matter how busy you are  = Cho dù bận rộn thế nào

아무리 어려워도 [a-mu-ri eo-ryeo-wo-do] = no matter how difficult it is = Cho dù khó khăn thế nào
아무리 심심해도 [a-mu-ri sim-sim-hae-do] = no matter how bored you are = Cho dù buồn chán thế nào


2/ Để sử dụng với Danh từ thì thêm vào  -이다


Ví dụ: 

부자 [bu-ja] (Người giàu có) 
-> thêm -이다 -> chuyển sang  -아/어/여도 hoặc -(이)라도 
->  아무리 부자여도  = Cho dù bạn giàu thế nào = Cho dù bạn là người giàu... = 아무리 부자라도


미인 = Mỹ nhân

아무리 미인이라도 = 아무리 미인이여도 = Cho dù là mỹ nhân = Cho dù cô ta đẹp thế nào


바보 = Thằng ngốc

아무리 바보라도 = 아무리 바보여도 = Cho dù là thằng ngốc = Cho dù ngốc thế nào



3/ Có thể kết hợp 아무리 với 아무리 -어/어/여 봤자, 아무리 -고 싶어도, 아무리 -려고 해도, 아무리 -(으/느) ㄴ다고 해도...


아무리 공부해도 [a-mu-ri gong-bu-hae-do] (most neutral) = Cho dù bạn học (nhiều) thế nào


아무리 공부해 봤자 [a-mu-ri gong-bu-hae bwat-ja] (least hopeful) = Cho dù bạn học (nhiều) thế nào


아무리 공부하고 싶어도 [a-mu-ri gong-bu-ha-go si-peo-do] = Cho dù bạn muốn học thế nào


아무리 공부하려고 해도 [a-mu-ri gong-bu-ha-ryeo-go hae-do] = Cho dù bạn có cố gắng học thế nào


아무리 공부한다고 해도 [a-mu-ri gong-bu-han-da-go hae-do] (less hopeful) = Cho dù bạn học (nhiều) thế nào



4/ Một số ví dụ
아무리 늦어도 2시까지는 오세요. [a-mu-ri neu-jeo-do du-si-kka-ji-neun o-se-yo.] 
= Cho dù muộn thế nào đi nữa, 2 giờ phải đến (có mặt)


아무리 싫어도, 안 싫은 척 해 주세요. [a-mu-ri si-reo-do, an si-reun cheok hae ju-se-yo.]
= Cho dù có ghét hắn ta thế nào, hãy giả vờ không ghét hắn


 아무리 맛있어도 이제 그만 먹어요. [a-mu-ri ma-si-sseo-do i-je geu-man meo-geo-yo.] 
= Cho dù có ngon thế nào, hãy ngừng ăn ngay 


아무리 비싸도 제가 사 줄게요
= Cho dù đắt thế nào, tôi cũng sẽ mua cho cô


 아무리 학생이라도 공부만 하는 건 아니에요. [a-mu-ri hak-saeng-i-ra-do gong-bu-man ha-neun geon a-ni-e-yo.] 
= Cho dù là sinh viên cũng không phải lúc nào cũng chỉ có mỗi việc học thôi
= Even if you are a student, you don’t always study. = Even students don’t always study.


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên