Thursday 19 February 2015

Cấp 7 Bài 15



Đôi khi bạn quên tên của ai đó, một cái gì đó, hoặc một nơi nào đó. Hoặc đôi khi bạn không nhơ những gì người khác đã nói... Trong những tình huống đó, bạn có thể hỏi (thời quá khứ, đã diễn ra) "Nó là cái gì?" "Lần nữa/nói lại lần nữa, nó là cái gì" "Tôi sẽ nói cái gì nhỉ" "Chúng ta sẽ gặp ở đâu nhỉ"... Bài này sẽ học cách diễn đạt những câu như thế


Cấu trúc 01 -더라? [-deo-ra?] (Ngôn ngữ không trịnh trọng và độc bạch/tự hỏi)

Cấu trúc 02 - 았/(이)었/였지? [-at/-i-eot/-yeot-ji?] (Ngôn ngữ không trịnh trọng và độc bạch/tự hỏi)

Cấu trúc 03 -았/(이)었/였죠? [-at/-i-eot/-yeot-jyo?] (Ngôn ngữ trịnh trọng/lịch sự)




01/ -더라?
이거 누구 책이에요? [i-geo nu-gu chae-gi-e-yo?] = Đây là quyển sách của ai?
→ 이거 누구 책이더라? [i-geo nu-gu chae-gi-deo-ra?] = Tôi đã quên, đây là quyển sách của ai nhỉ? = Lần nữa, đây là quyển sách của ai nhỉ?

효진 씨 생일이 언제예요? [hyo-jin ssi saeng-i-ri eon-je-ye-yo?] = Sinh nhật Hyojin là khi nào?

효진 씨 생일이 언제더라? [hyo-jin ssi saeng-i-ri eon-je-deo-ra?] = Tôi đã quên, sinh nhật Hyojin là khi nào nhỉ?


이거 어떻게 해요? [i-geo eo-tteo-ke hae-yo?] = Cái này (phải) làm thế nào?
이거 어떻게 하더라? [i-geo eo-tteo-ke ha-deo-ra?] = Bạn có thể cho tôi biết (nói lại cho tôi biết) cái này làm thế nào? 


02/ 았/(이)었/였지? Tương tự cách dùng với 더라

이거 누구 책이더라? [i-geo nu-gu chae-gi-deo-ra?] 
→ 이거 누구 책이었지? [i-geo nu-gu chae-gi-eot-ji?] 

효진 씨 생일이 언제더라? [hyo-jin ssi saeng-i-ri eon-je-deo-ra?] 
→ 효진 씨 생일이 언제였지? [hyo-jin ssi saeng-i-ri eon-je-yeot-ji?] 

이거 어떻게 하더라? [i-geo eo-tteo-ke ha-deo-ra?] 
→ 이거 어떻게 했지? [i-geo eo-tteo-ke haet-ji?]


03/ 았/(이)었/였지 요? = -았/(이)었/였죠?


04/ Một số ví dụ
석진 씨가 언제 온다고 했죠? [seok-jin ssi-ga eon-je on-da-go haet-jyo?]
= Bạn đã nói (rằng) khi nào Seokjin đến?
= When did you say Seokjin was going to come?

석진 씨가 한국에 언제 왔죠? [seok-jin ssi-ga han-gu-ge eon-je wat-jyo?]
= Seokjin đã đến Hàn Quốc khi nào? Tôi đã quên
= When did Seokjin come to Korea? I forgot.

석진 씨가 한국에 언제 오더라? [seok-jin ssi-ga han-gu-ge eon-je o-deo-ra?]
= Khi nào Seokjin đến Hàn Quốc? Tôi đã quên
= When is Seokjin coming to Korea? I forgot.

그 사람 이름이 뭐더라? [geu sa-ram i-reu-mi mwo-deo-ra?]
= What was his name again?
= 그 사람 이름이 뭐였더라?
= Tên của anh ấy là gì nhỉ?


내일 몇 시에 올 거라고 했죠? [nae-il myeot si-e ol geo-ra-go haet-jyo?]
= What time did you say you were going to come tomorrow?
= Bạn đã nói ngày mai mấy giờ bạn đến?


이게 한국어로 뭐였죠? [i-ge han-gu-geo-ro mwo-yeot-jyo?]
= What was this in Korean again?
= Trong tiếng Hàn, bạn đã nói cái này là gì nhỉ?



  


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên