여기 주문 좀 받으세요. - Ở đây, (cô phục vụ ơi), Cho gọi thức ăn (Vui lòng nhận Việc gọi món ăn của chúng tôi, ở đây)
아이구, 벌써 한 시가 되었군요. - Ái da, Đã 1 giờ rồi đấy!
배고파서 죽겠는데 빨리 시킵시다 - Đói chết được, gọi thức ăn nhanh thôi.
날씨가 쌀쌀한데 뜨거운 설렁탕을 먹을까요? - Thời tiết lành lạnh, chúng ta sẽ ăn món cháo bò nóng nhỉ?
좋아요. 여보세요. 여기 주문 좀 받으세요. 설렁탕 둘 주세요. - Tuyệt/Tốt. Cô ơi. Vui lòng nhận đặt món (Cho gọi thức ăn). 2 suất cháo bò
Cô bán hàng/quán: 미안합니다 설렁탕은 지금 안 되는데요. 갈비탕이나 비빔밥은 돼요. - Xin lỗi. Hiện tại không có chào bò. Có món súp sườn và món cơm trộn
그럼, 갈비탕으로 할까요? - Vậy, súp sườn nhé?
그러지요. 나도 철스 씨와 같은 것으로 하겠어요. 아주머니, 깍두기도 많이 갖다 주세요. - Ừ. Mình cũng gọi món giống với Cholsoo. Cô ơi, mang cho nhiều củ cải muối nhé.
배고파서 죽겠는데 빨리 시킵시다 - Đói chết được, gọi thức ăn nhanh thôi.
날씨가 쌀쌀한데 뜨거운 설렁탕을 먹을까요? - Thời tiết lành lạnh, chúng ta sẽ ăn món cháo bò nóng nhỉ?
좋아요. 여보세요. 여기 주문 좀 받으세요. 설렁탕 둘 주세요. - Tuyệt/Tốt. Cô ơi. Vui lòng nhận đặt món (Cho gọi thức ăn). 2 suất cháo bò
Cô bán hàng/quán: 미안합니다 설렁탕은 지금 안 되는데요. 갈비탕이나 비빔밥은 돼요. - Xin lỗi. Hiện tại không có chào bò. Có món súp sườn và món cơm trộn
그럼, 갈비탕으로 할까요? - Vậy, súp sườn nhé?
그러지요. 나도 철스 씨와 같은 것으로 하겠어요. 아주머니, 깍두기도 많이 갖다 주세요. - Ừ. Mình cũng gọi món giống với Cholsoo. Cô ơi, mang cho nhiều củ cải muối nhé.
Từ vựng - Vocabulary
주문 = Gọi thức ăn = Order, give an order
시킵시다 = Gọi thức ăn = Order
쌀쌀하다 = Lành lạnh = A bit cold
시킵시다 = Gọi thức ăn = Order
쌀쌀하다 = Lành lạnh = A bit cold
설렁탕 = Một loại cháo có đầu, ruột, xương, chân bò
갈비탕 = Súp sườn
비빔밥 =Món cơm trộn
깍두기 = Củ cải muối, củ cải kim chi.
갖다 주다. = mang vào [망 바오]
갈비탕 = Súp sườn
비빔밥 =Món cơm trộn
깍두기 = Củ cải muối, củ cải kim chi.
갖다 주다. = mang vào [망 바오]
B... It's cold, so shall we eat seollongtang?
A... Good. Excuse me. Please take our order. Two seollongtang, please.
C... I'm sorry, but there is no seollongtang now. You can have galbitang or bibimbap.
A... Then, shall we have galbitang.
B... Okey, I will have the same thing that you are having. Please also bring a lot of kkakduki.
No comments:
Post a Comment