Friday 26 December 2014

Nói về thức/món ăn: chua, cay, mặn, đắng, lạnh, nóng, dầu mỡ...

Hot food 뜨거운 음식 - Thức ăn nóng

The food is too cold 음식이 너무 차갑습니다 - Thức ăn quá lạnh


Take the food to go to cook again 음식을 (가져가서) 다시 만드세요 - Đem thức ăn đi nấu lại

음식을 다시 데우세요 make the dish hot again(give heat) = Làm nóng/hâm nóng lại thức ăn

The food is too oily 음식이 너무 기름지네요 - Thức ăn quá dầu mỡ


This dish is too oily 요리가 너무 기름지네요 (here dish and food are almost mix used) - Món ăn này quá dầu mỡ
Oily 기름지다 - Động từ mô tả "dầu mỡ)


This dish is too spicy 이 요리는 너무 매워요 (spicy : 맵다) - Món này cay quá

This dish is too much sour
이 요리는 너무 셔요 (sour : 시다) - Món này chua quá

This dish is too salty
이 요리는 너무 짜요 (salty : 짜다) - Món này mặn quá

This dish is too much bitter
이 요리는 너무 써요 (bitter 쓰다) - Món này đắng quá

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên