오늘은 무슨 요일입니까? - Hôm nay là thứ mấy?
오늘은 목요일 입니다. - Hôm nay là thứ 5
내일은 무엇을 하습니까? - Ngày mai làm gì?
학교에 갑니다. - Đi học (Đi đến trường)
토요일과 일요일도 학교에 가십니까? - Thứ 7 và chủ nhật cũng đi đến trường?
아니오, 주말에는 집에서 쉽니다. 텔레비전을 보고 책을 읽습닏다. - Không ạ. Cuối tuần nghỉ ngơi ở nhà, xem tivi và đọc sách
무슨 = Gì, cái gì
내일 = Ngày mai
언제 = Khi nào
매일 = Mỗi ngày
주말 = Cuối tuần
쉬다 = Nghỉ ngơi
텔레비전 = Tivi
공원 = Công viên
요일 = Thứ (Ngày trong tuần)
월요일 = Thứ 2
화요일 = Thứ 3
수요일 = Thứ 4
목요일 = Thứ 5
금요일 = Thứ 6
토요일 = Thứ 7
일요일 = Chủ nhật
쓰다 = Viết
좋아하다 = Thích
김치 = kimchi
아침 = Buổi sáng (và bữa sáng)
저녁 = Buổi tối (và bữa tối)
교회 = Nhà thờ
No comments:
Post a Comment