어서 오세요. - Mòi vào
사과 좀 주세요. 이 사과는 한 개에 얼마입니까? - (Bán) cho tôi một ít táo. Một quả táo giá bao nhiêu?
사과 좀 주세요. 이 사과는 한 개에 얼마입니까? - (Bán) cho tôi một ít táo. Một quả táo giá bao nhiêu?
오백원입니다. - 500Won
네 개 주십시오. 맥주도 세 병 주세요. - Cho (bán cho tôi) 4 quả. Cũng cho tôi 3 chai bia
여기 있어요. 모두 칠천 사백 원입니다. - Đây ạ. Tất cả 7400Won
얼마 = Bao nhiêu
주다 = Cho
원 = Won (Đơn vị tiền tệ Hàn Quốc)
맥주 = Bia
개 = (Lượng từ) Cái, chiếc...
병 = Chai
모두 = Tất cả
콜라 = Coca-Cola
사이다 = Nước giải khát có gaz cider
가게 = Tiệm, cửa hàng
하나 = 1
둘 = 2
셋 = 3
넷 = 4
다섯 = 5
여섯 = 6
일곱 = 7
여덟 = 8
아홉 = 9
열 = 10
명 = (Lượng từ) Người
권 = Quyển, cuộn
잔 = Ly/Tách
년 = Năm
장 = (Lượng từ) Trang
송이 = Chùm, bông (Lượng từ của bông)
마리 = Con (lượng từ cho con vật)
하나 = 1
둘 = 2
셋 = 3
넷 = 4
다섯 = 5
여섯 = 6
일곱 = 7
여덟 = 8
아홉 = 9
열 = 10
명 = (Lượng từ) Người
권 = Quyển, cuộn
잔 = Ly/Tách
년 = Năm
장 = (Lượng từ) Trang
송이 = Chùm, bông (Lượng từ của bông)
마리 = Con (lượng từ cho con vật)
No comments:
Post a Comment