오늘은 내가 차 값을 낼게요. 얼마지요? - Hôm nay mình sẽ trả tiền trà. Bao nhiêu vậy?
커피 두 잔 드셨지요? 삼천 육백 원입니다. - Đã dùng 02 ly cafe phải không ạ? 3,600 Won ạ
여기 만 원 있어요. - Đây là 10,000 Won
거스름돈 받으세요. 육천 사백 원입니다. 감사합니다. 또 오세요. Vui lòng nhận lại tiên thối. 6,400 Won. Cám ơn. Vui lòng ghé/trở lại (lại đến).
커피 값이 참 비싸군요! - Tiến cafe hơi đắt!
그래요. 물건 값이 많이 올랐어요. Đúng thế. Tiền mọi thứ (Gía cả mọi thứ đồ) đã tăng lên rất nhiều.
오르다 = Tăng lên
싸다 = Rẻ
싸다 = Rẻ
비싸다 = Đắt
돈 = Tiền
예쁘다 = Đẹp
근처 = Gần
예약을 하다 = Đặt trước
요금 = Phí
샌드위치 = sandwich
돈 = Tiền
예쁘다 = Đẹp
근처 = Gần
예약을 하다 = Đặt trước
요금 = Phí
샌드위치 = sandwich
No comments:
Post a Comment