Monday 16 March 2015

한국어 Seoul Korean Level 01, Bài 26: Hôm nay mình trả tiền trà



오늘은 내가 차 값을 낼게요. 얼마지요? - Hôm nay mình sẽ trả tiền trà. Bao nhiêu vậy?

커피 두 잔 드셨지요? 삼천 육백 원입니다. - Đã dùng 02 ly cafe phải không ạ? 3,600 Won ạ


여기 만 원 있어요. - Đây là 10,000 Won


거스름돈 받으세요. 육천 사백 원입니다. 감사합니다. 또 오세요. Vui lòng nhận lại tiên thối. 6,400 Won. Cám ơn. Vui lòng ghé/trở lại (lại đến).


커피 값이 참 비싸군요! - Tiến cafe hơi đắt!


그래요. 물건 값이 많이 올랐어요. Đúng thế. Tiền mọi thứ (Gía cả mọi thứ đồ) đã tăng lên rất nhiều.





값 = Giá cả
내다 = Trả, trả tiền
거스름돈 = Tiền thối lại
받다 = Nhận
또 = Lại
물건 = Đồ vật, đồ
모르다 = Không biết
오르다 = Tăng lên
싸다 = Rẻ
비싸다 = Đắt
돈 = Tiền
예쁘다 = Đẹp
근처 = Gần
예약을 하다 = Đặt trước
요금 = Phí
샌드위치 = sandwich


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên