Monday 16 March 2015

한국어 Seoul Korean Level 01, Bài 25: Tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng



나는 서울대에서 공부하는 호주 학생인데 국제회관에서 삽니다.  - Tôi là sinh viên người Úc học tiếng Hàn ở đại học Seoul và sống ở hội quán quốc tế

아침 일곱 시에 일어나서 세수를 합니다. - 7 giờ sáng thức dậy và rửa mặt

그리고 아침을 먹습니다. - Và ăn sáng

여덟 시에 국제회권을 떠나서 혜화역에서 지하철을 탑시다. - 8  giờ rời khỏi hội quán quốc tế và đi xe điện ngầm ở ga/trạm Hyowa

한국어 수업은 아홉 시에 시작해서 오후 한 시에 끝납니다. - Lớp học tiếng Hàn bắt đầu lúc 9 giờ và kết thúc lúc 1 giờ trưa.

 나는 학교 식당에서 한국 진구와 같이 점심을 먹습니다. - Tôi và bạn người Hàn ăn trưa ở căn tin /nhà hàng trường

그 진구는 내 한국말 숙제를 도와 줍니다. - Bạn người Hàn đó giúp tôi bài tập tiếng Hàn

저녁 여섯 시쯤 나는 국제회관으로 돌아옵니다. - Khoảng 6 giờ tối tôi trở về hội quán quốc tế




살다 = Sống
세수를 하다 = Rửa mặt
이를 닦다 = Đánh răng
씻다 = Rửa
목욕을 하다 = Tắm
청소를 하다 = Dọn dẹp, làm vệ sinh
기숙사 = Ký túc xá
수업 = Tiết học, buổi học, lớp học
시작하다 = Bắt đầu
끝나다 = Kết thúc, chấm dứt
도와주다 = Giúp đỡ
돌아오다 = Trở về, trở lại
숙제하다 = Làm bài tập về nhà
혜화역 = Ga/trạm Hyehwa 
국제 = Quốc tế

회관 = Hội quán

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên