나는 서울대에서 공부하는 호주 학생인데 국제회관에서 삽니다. - Tôi là sinh viên người Úc học tiếng Hàn ở đại học Seoul và sống ở hội quán quốc tế
아침 일곱 시에 일어나서 세수를 합니다. - 7 giờ sáng thức dậy và rửa mặt
그리고 아침을 먹습니다. - Và ăn sáng
여덟 시에 국제회권을 떠나서 혜화역에서 지하철을 탑시다. - 8 giờ rời khỏi hội quán quốc tế và đi xe điện ngầm ở ga/trạm Hyowa
한국어 수업은 아홉 시에 시작해서 오후 한 시에 끝납니다. - Lớp học tiếng Hàn bắt đầu lúc 9 giờ và kết thúc lúc 1 giờ trưa.
나는 학교 식당에서 한국 진구와 같이 점심을 먹습니다. - Tôi và bạn người Hàn ăn trưa ở căn tin /nhà hàng trường
그 진구는 내 한국말 숙제를 도와 줍니다. - Bạn người Hàn đó giúp tôi bài tập tiếng Hàn
저녁 여섯 시쯤 나는 국제회관으로 돌아옵니다. - Khoảng 6 giờ tối tôi trở về hội quán quốc tế
No comments:
Post a Comment