Tuesday 17 March 2015

한국어 Seoul Korean Level 02, Bài 03: Gửi bằng đường tàu (thuyền) thì mất bao lâu?



 배로 보내면 얼마나 걸립니까?  - Gửi bằng đường tàu (thuyền) thì mất bao lâu? 

앙리는 우채국에 갑니다. - Henri đi bưu điện


고향 친구에게 쓴  편지를 부치려고 합니다. - Để gửi bức thư (đã viết) cho bạn ở quê hương 

또 며칠 전에 산 책을 동생에게 보내 주려고 합니다. - Cũng để gửi cho em mình  (em Henri) quyển sách đã mua mấy hôm trước



이것을 모두 프란스에 부치고 싶은데요. - Muốn gửi tất cả cái này về Pháp

비행기로 보낼 거에요? - Sẽ gửi bằng đường hàng không?


비행기로 보내면 요금이 얼마지요? - Nếu gửi bằng đường hàng không thì phí là bao nhiêu?


잠깐 기다리세요. 요금표를 봐야 하니까요. Vui lòng đợi chút xíu. Phải xem bảng giá. (bảng tính phí)


4800원이에요. - 4800Won ạ


비싸군요. 그러면 배로 부치겠어요. 배로 보내면 얼마나 걸립니까? - Ồ đắt thế. Nếu vậy gửi bằng đường tàu/thuyền. Nếu gửi bằng đường tàu thì mất bao lâu?


1달쯤 걸려요. - Khoảng 1 tháng 




Từ vựng - Vocabulary:
로 = Bằng, bằng đường = by means of N, by N

올해 = Năm nay =  this year

보내다 = Gửi =  to send

얼마나 = Bao lâu = how long, how much

걸리다 = Mất (bao lâu) = To take (time, how long)

우체국 = Bưu điện = post office

부치다 = Gửi, gừi đi = to mail; to send
  •             소포를 부치다 = gửi bưu phẩm.

직원 = Viên chức, nhân viên = staff, clerk
잠깐 = Trong chốc lát, giây lát = (for) a moment
요금표 = Bảng giá, bảng tính phí = price list
컴퓨터 = Máy vi tính = computer




1. V-(으)ㄴ N = N that ...V (past tense)


친구에게 쓴 편지를 부치려고 해요. = Muốn gửi bức thư đã viết cho (một người) bạn = 
I want to send the letter that I wrote to my friend.


이것은 어제 산 책입니다. = Đây là quyến sách đã mua hôm qua = This is the book that I bought yesterday.


2. A-(으)ㄴ데요, V-는데요, N(이)ㄴ데요 = predicative sentence ending

- 배가 고픈데요. 밥을 먹읍시다. = Tôi đói. Ăn cơm thôi = I am hungry. Let's eat.


- 집에 가고 싶은데요. = Tôi muốn đi về nhà = I want to go home. 


- 옷을 한 벌 사고 싶은데요. 어디로 갈까요? = Tôi muốn mua một bộ quần áo. Đi đâu (mua) nhỉ? = I want to buy some clothes. Where should I go? 


- 철수 씨는 서울대 학생인데요. = Chulsoo là sinh viên đại học Seoul = Chulsoo is a student at Seoul National University.


3. N(으)로 = by (means of) N = Bằng đường...

이 책을 배로 부치려고 해요. = Gửi quyển sách này bằng đường tàu = I want to send this book by boat



4. N이/가 걸리다 = Mất (bao lâu) = take N (time)

배로 부치면 한 달이 결려요. = Nếu bằng đường tàu mất 1 tháng
It takes 1 month if you send it by boat.



5. 얼마나 걸리다 = Mất bao lâu? = How long does it take?

극장까지 버스로 얼마나 걸립니까? = Đến rạp chiếu phim bằng xe buýt mất bao lâu? = How long does it take to get to the theater by bus?


  
6. N1에게 N2을/를 부치다[보내다] = to send N2 to N1. = Gửi N2 cho N1

고향 친구에게 쓴 편지를 부치려고 합니다. = Gửi bức thư đã viết cho người bạn ở quê nhà


Unit 2: How long does it take if I send by ship?


Henri goes to the post office. He wants to send a letter that he wrote to a friend to home. He also wants to send a book that he brought a few days ago to his younger brother/sister.

A... I would like to send all of this to France
B... Will you send them by airplane?
A... If I send them by airplane, how much does it cost?
B... Please wait for a moment. I need to check the price list. It's 4,800 won.
A... It's expensive. Then, I will send by ship. If I send by ship, how long will it take?
B... About a month.



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên