Leo: 두분 다 같은 층으로 해드릴 수 있습니다. 바깥이 보이는 305호, 뒤쪽의 311호입니다. 손님 아버지의 방은 손님의 맞은편에 위치할 것입니다. 화이트 양, 괜찮으신가요?
Mona: 네, 좋아요
Jack: 고맙습니다
Leo: 천만에요. 이 양식을 작성해주시겠어요?
Leo: 이제 다른 도와드릴 것이 있나요?
Mona: 네, 방에 알람시계가 있나요?
Leo: 네, 있습니다.
Mona: 주전자랑 차는요?
Leo: 있습니다. 모든 방에서 차를 만들 수 있게 되어 있습니다.
Mona: 다리미도 있나요?
...................................................................................................................................................................
Leo: Tôi có
thể
sắp cho cả hai vị phòng cùng tầng. Phòng 305 nhìn ra ngoài (có view ra ngoài)
và phòng 311 ở phiá sau. Phòng của ông ở đối diện với phòng của cô, cô White, vậy
được chứ?
Mona: Vâng, tốt
Jack: Cám ơn
Leo: Không có chi ạ. Cô có thể điền vào /hoàn thành đơn
đăng ký này không? Và bây giờ tôi có thể giúp gì khác nữa cho ông và cô không ạ?
Mona: Vâng, trong phòng có đồng hồ báo thức không?
Leo: Có ạ
Mona: Thế còn ấm điện và trà thì sao?
Leo: Có ạ, tất cả các phòng đều có thể pha trà (đều có
thiết bị để pha trà)
Mona: Cũng có bàn ủi chứ?
Leo: Tôi sẽ kiểm tra ngay. Bây giờ tôi có thể xem thẻ tín
dụng của cô được không ạ?
맞은편 = Phía đối diện
위치하다 = Nằm, ở, có vị trí ở
양식 = Mẫu, kiểu, form
작성하다 = Hoàn thành, kê khai (作成)
주전자 = Ấm
điện, ấm nấu nước
모든 = Tất cả, toàn bộ
다리미 = Bàn
là
확인하다 = Kiểm tra, xác nhận
...................................................................................................................................................................
Leo: I can
put you both on the same floor. Room 305 with a view … and Room 311 at the
rear. Your father will be just opposite you, Ms. White. Is that OK?
Mona: Oh,
yes, that's fine.
Jack: Thank
you.
Leo: My
pleasure. Could you just fill out this form please? Now, can I help you with
anything else?
Leo: Now can
I help you with anything else?
Mona: Yes, is there an alarm clock in the
room?
Leo: Yes, there is.
Mona: And a
kettle and tea?
Leo: Yes,
there are tea-making facilities in every room.
Mona: And is
there an iron?
Leo: I'll see to it right away. Now, could I
see your credit card please, Ms. White?
Anh văn: Đài tiếng nói ÚC (ABC Radio Australia)
Hàn văn: 김성현
Việt văn: Lý Thanh Tùng
No comments:
Post a Comment