Tuesday, 7 April 2015

Tiếng Hàn du lịch khách sạn, Bài 04: Nhận phòng (Tiếp theo) - Unit 4: Check-in hotel

Leo: 두분 같은 층으로 해드릴 있습니다. 바깥이 보이는 305, 뒤쪽의 311호입니다. 손님 아버지의 방은 손님의 맞은편에 위치할 것입니다. 화이트 , 괜찮으신가요?

Mona: , 좋아요

Jack:  고맙습니다

Leo:  천만에요. 양식을 작성해주시겠어요?

Leo: 이제 다른 도와드릴 것이 있나요?

Mona:  , 방에 알람시계가 있나요?

Leo:  , 있습니다.

Mona:  주전자랑 차는요?

Leo:  있습니다. 모든 방에서 차를 만들 있게 되어 있습니다.

Mona:  다리미도 있나요?

Leo:  지금 바로 확인하겠습니다. 이제 신용카드를 보여주시겠습니까?




...................................................................................................................................................................
Leo: Tôi có thể sắp cho cả hai vị phòng cùng tầng. Phòng 305 nhìn ra ngoài (có view ra ngoài) và phòng 311 ở phiá sau. Phòng của ông ở đối diện với phòng của cô, cô White, vậy được chứ?

Mona: Vâng, tốt

Jack: Cám ơn

Leo: Không có chi ạ. Cô có thể điền vào /hoàn thành đơn đăng ký này không? Và bây giờ tôi có thể giúp gì khác nữa cho ông và cô không ạ?

Mona: Vâng, trong phòng có đồng hồ báo thức không?

Leo: Có ạ

Mona: Thế còn ấm điện và trà thì sao?

Leo: Có ạ, tất cả các phòng đều có thể pha trà (đều có thiết bị để pha trà)

Mona: Cũng có bàn ủi chứ?

Leo: Tôi sẽ kiểm tra ngay. Bây giờ tôi có thể xem thẻ tín dụng của cô được không ạ?


맞은편 = Phía đối diện
위치하다 = Nằm, ở, có vị trí ở
양식 = Mẫu, kiểu, form
작성하다 = Hoàn thành, kê khai (作成)
주전자 = Ấm điện, ấm nấu nước
모든 = Tất cả, toàn bộ
다리미 = Bàn là

확인하다 = Kiểm tra, xác nhận

...................................................................................................................................................................
Leo: I can put you both on the same floor. Room 305 with a view … and Room 311 at the rear. Your father will be just opposite you, Ms. White. Is that OK?

Mona: Oh, yes, that's fine.

Jack: Thank you.

Leo: My pleasure. Could you just fill out this form please? Now, can I help you with anything else?

Leo: Now can I help you with anything else?

 Mona: Yes, is there an alarm clock in the room?

 Leo: Yes, there is.

Mona: And a kettle and tea?

Leo: Yes, there are tea-making facilities in every room.

Mona: And is there an iron?


 Leo: I'll see to it right away. Now, could I see your credit card please, Ms. White?


Anh văn: Đài tiếng nói ÚC (ABC Radio Australia)
Hàn văn:  김성현

Việt văn: Lý Thanh Tùng 

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên