Tuesday, 7 April 2015

Tiếng Hàn du lịch khách sạn, Bài 05: Giới thiệu nhà hàng và Chọn món ăn - Unit 5: Recommend a good restaurant and Order food

At lobby - Ở tiền sảnh
Leo: 안녕하세요 - Xin chào

Jack: 안녕하세요 - Chào anh

Mona:  우리 지금 저녁 먹으러 나갈 거예요. 좋은 레스토랑 하나 추천해주실 있나요? 근처에 있는 것으로요.
            Bây giờ chúng tôi đi ra ngoài để ăn tối. Anh có thể giới thiệu một nhà hàng ngon được không? Cái naa2o gần đây ấy.

Leo:  골든 로터스가 정말 가깝습니다. 해산물로 유명합니다. 하지만 식사할 음악 듣는 좋아하신다면 가든 카바레를 추천합니다. 거기도 걸어서 있는 거리입니다.
        Nhà hàng Golden Lotus (Bông sen vàng)  thật sự/rất gần. Hải sản có tiếng. Tuy nhiên, nếu thích nghe nhạc trong lúc dùng bữa thì tôi xin giới thiệu/tiến cử nhà hàng Pearl Garden Cabaret. Ở đó (nằm) trong khoảng cách/cự ly có thể đi bộ đến
         

Mona:  , 저희는 조용한 곳이 좋아요 - À, chúng tôi thích nơi yên tĩnh

Leo: 그러면 골든 로터스가 좋습니다. - Vậy thì nhà hàng Bông sen vàng tốt đấy ạ.

Mona:  감사합니다 - Cám ơn




레스토랑에서 - Ở nhà hàng
Mona: 안녕하세요, 영어 하실 있나요? - Xin chào, anh nói tiếng Anh chứ?

Jean:  , 예약하셨습니까? - Vâng, Cô và ông đã đặt trước bàn chưa ạ?


Mona:  아뇨 - Chưa đặt

Jean: 이쪽으로 오시지요. 메뉴를 보고싶으신가요? - Vui lòng theo lối này. Ông và cô có muốn xem thực đơn không?

Mona:  , 고맙습니다 - Vâng, cám ơn

Jean:  고르시는 동안 마실 갖다드릴까요? - Trong khi chọn món ăn, tôi mang cho ông và cô cái gì uống nhé?

Jack:  저는 가벼운 맥주로 주세요 - Cho tôi bia nhẹ

Jean:  국내 맥주로 드릴까요, 수입 맥주로 드릴까요? - Ông muốn bia nội hay bia nhập khẩu ạ?

Jack:  호주 산이 있나요? - Có bia sản xuất ở Úc không?

Jean:  , 그렇습니다 - Vâng có ạ

Jack:  호주 산으로 하겠습니다. - Cho tôi bia Úc

Mona: 저는 주세요 - Cho tôi một ly nước 

Jean:  물론이지요. 맥주랑 .. 손님, 주문하시겠습니까? - Dĩ nhiên rồi.  Bia và nước... Quý khách, muốn đặt/gọi món ăn không ạ?

Jack:  괜찮아보이네요. 추천해주실 있나요? - Tất cả nhìn/nghe có vẻ OK rồi. Anh có thể giới thiệu/tiến cử cho chúng tôi (món ăn ngon) không?

Jean: 크리스피 피시가 매우 유명합니다. 생강 소스가 곁들여져 있습니다. - Món cá chiên giòn (Crispy fish) rất nổi tiếng. Đi kèm với nước sốt gừng.

Jack: 그럼 그걸로 할게요 - Vậy thì cho tôi món đó

Mona:  마늘 치킨은 엄청 맵나요? - Món gà tỏi cực kỳ/rất cay phải không?

Jean:  , 빨간 음식은 모두 맵습니다 - Vâng, tất cả các món màu đỏ đều khá cay

Mona ... 마늘 치킨에 고추 빼주실 있나요? - À, món gà tỏi ấy, có thể không cho ớt được không?

Jean: 물론이지요. 다른 에피타이저는 필요 없으신가요? - Dĩ nhiên là được. Không cần món khai vị ạ?

Mona 괜찮습니다. 그런데 식사 나올 야채 접시 주시겠어요? - Không sao/không cần. Tuy nhiên khi món ăn ra thì cho một đĩa rau xanh luộc được không?

Jean . 밥이나 코코넛 밥도 같이 드릴까요? - Vâng, dược ạ. Ông và cô muốn dùng cơm trắng hay cơm nước dừa không ạ?

Jack 코코넛 밥으로 주세요 - Cho cơm nước dừa

Jean 알겠습니다. 다른 필요한 있으신가요? - Vâng. Ông và cô có cần gì nữa không ạ?

Từ vựng
거리 = Cự ly, khoảng cách

  • 고르다 = Lựa, chọn

  • 한 잔 더 갖다 드릴까요? - Tôi lấy thêm một chén nữa nhé?

  • 가벼운 = Nhẹ
      • việc nhẹ, việc đơn giản.
      • 가벼운 일

      • tội nhẹ.
      • 가벼운 죄

      • hành lý nhẹ.
      • 가벼운 짐

      • bệnh nhẹ.
      • 가벼운 병

      • vết thương nhẹ.
      • 가벼운 상처

-산 (産)[접사] Tiếp từ, đi sau địa danh, chỉ sản xuất ở đâu đó.

주문 = Gọi thức ăn

추천하다 = Giới thiệu, tiến cử

생강 = Gừng

마늘 = Tỏi

엄청 = Vô cùng, cực kỳ

꽤 = Khá


향채 빼주세요. - Không cho rau thơm. chị ạ.


향채 빼주세요. - Không cho rau thơm.

에피타이저 = Món khai vị

접시 = Cái đĩa

찌다 / 찐 = Hấp

Boiled vegetable 삶은 야채 = Rau luộc
(Trong đoạn trên, do dịch từ nguyên bản tiếng Anh là steamed vegetable nên anh Kim đã chuyển thành Rau hấp. Trong khi Luộc khác với hấp)




Leo: Good evening, Ms. White, Mr. Webber.
 Jack: Good evening, Leo
Mona: We're going out for dinner now. Could you recommend a good restaurant? One that's nearby? 
Leo: The Golden Lotus is very close. It's famous for its seafood. But, if you like to listen to music while you're eating, I recommend the Pearl Garden Cabaret. It's also within walking distance.
Mona: Oh no, we'd like a quiet restaurant.
Leo: Then I suggest the Golden Lotus. 
Mona: Thank you.

At the restaurant
Mona: Good evening. Do you speak English?
 Jean: Yes, I do. Do you have a reservation?
Mona: No, we don't.
Jean: This way please. Would you like to see a menu?
Mona: Yes, we would, thank you.
Jean: Can I get you anything to drink, while you decide?
Jack: I'll have a light beer, thank you.
 Jean: Local or imported?
Jack: Do you have Australian? 
Jean: Yes, we do.
Jack: I'll have Australian thanks. Mona: Just a bottle of water for me, thank you.
Jean: Certainly. Ỳour beer, Sir… and water for you, Madam. Now, are you ready to order?
Jack: It all sounds so good. What do you recommend?
Jean: The Crispy Fish is very popular. It comes with a ginger sauce 
Jack: I'll have Crispy Fish then.
Mona: Is the Garlic Chicken very hot?
Jean: Yes, it is. All the dishes in red are quite hot.
 Mona: Oh… could I have the Garlic Chicken without the chillies?
Jean: Yes of course. Would you like any appetisers?
Mona: No, thank you. But we'd like a plate of steamed vegetables with our meal.
Jean: Fine. And would you like boiled or coconut rice with that?
Jack: I'll have coconut rice please.
Jean: Fine. Will there be anything else?


Anh văn: Đài tiếng nói ÚC (ABC Radio Australia)
Hàn văn:  김성현

Việt văn: Lý Thanh Tùng 

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên