Saturday, 4 July 2015

Người mất điện thoại di động, hãy đến và lấy (nhận)


휴대폰 분실한 사람 찾아가세요.

분실하다 = Mất, đánh rơi, làm mất = lose

찾아가다 = Đến và lấy = Come and take


Source: Korean language for Dummies

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên