Thursday, 6 August 2015

Bài 01 - Giới thiệu nhân viên (Unit 01 - Meet the team)

01/ Harvey: Testing! Testing… Are we on?… Yes, OK. My name is Harvey Judd.
아아, 연결됐나요? 네. 되네요. 제 이름은 Harvey Judd입니다.
Thử lại nào… Được chưa?... Được rồi. Tôi tên là Harvey Judd,
02/ I’m the Chief Purchasing Officer with Hale and Hearty Foods. 
저는 Hale and hearty Foods의 구매 팀장입니다.
Trưởng Phòng Thu Mua của công ty Hale and Hearty Foods.
03/ I’m responsible for finding new products for the company to sell.
회사가 판매할 신제품을 찾는 일을 맡고 있습니다.
Tôi chịu trách nhiệm tìm kiếm sản phẩm mới để công ty bán.
Trưởng phòng = Department head / Chief 팀장 (Head of team)
Phòng = Department 부서
Thu mua = Purchasing 구매
Trưởng phòng thu mua = Chief Purchasing Officer 구매 팀장
Chịu trách nhiệm = Is responsible for ~을 맡고 있다 
Trách nhiệm = what you have/must do; your duty 의무
Tìm kiếm = to find 찾다
Sản phẩm = product 제품
Bán = to sell 팔다 04/ Today I’m going to introduce to you my colleagues in theInternational Department, that is if I can get anyone to speak to me, everyone’s so flat out…
Hôm nay tôi sẽ giới thiệu với quý vị những đồng nghiệp của tôi làm tại Ban Quốc tế, nếu như tôi có thể tìm được ai đó để hỏi chuyện, người nào cũng bận cuống cuồng…
오늘 해외 부서에서 같이 일하는 사람들을 소개해드리겠습니다. ...지금 다들 정신없이 바

쁘니까 말할 수 있는 사람을 찾아보겠습니다.
Giới thiệu = to introduce 소개하다
Giới thiệu với = introduce to/with ~에게 소개하다
Đồng nghiệp = colleague 동료
Quốc tế = international 국제적인

Ban quốc tế = International department 국제 부서/해외(overseas) 부서
Ban/phòng = department 부서
Ai đó = someone 누군가
Hỏi chuyện = ask something 물어보다
Người nào cũng = everybody is also 모두들
Bận cuống cuồng = very busy (…have no time for you) 정신없이 바쁘다, 매우 바쁘다 05/ Harvey: Ah, there’s Victoria. Hi, Vicky!
아, Victoria가 있네요. Vicky씨 안녕하세요
A, Victoria đây rồi. Chào Vicky. Đây rồi – here you are 여기 있네요 06/ Victoria: Hello Harvey. Goodbye Harvey.
Harvey 씨 안녕하세요. 잘 있어요.
Chào Harvey. Thôi lúc khác gặp lại đi Thôi = Come on, stop it / I’m not ready now 아직 준비 안 됐어요
Lúc khác = another time 다른 시간
Gặp lại đi = Meet again later 나중에 만나요 07/ Harvey: Please Vicky…
Vicky 씨 그러지 말고 좀...  

(This is like an idiom. When youre asking somebody but she doesnt do what you want. And youre trying to ask again with this phrase. But it cant be used to somebody is older/above your position)
Thôi mà Vicky, làm ơn đi mà… Thôi mà = come on / please Làm ơn = Please 제발, 좀
08/ Victoria: Harvey, I prefer Victoria, if that’s OK.
Harvey 씨, Victoria라고 불러주시면 안될까요?
Harvey, có thể gọi tôi là Victoria được không? (Could you call me as Victoria, OK?) Gọi = call 부르다 Prefer = thích hơn 선호하다, 더 좋아하다 09/ Harvey: Oh sure, sorry. If you could just give your name, your title and a description of what you do.
물론이죠, 미안합니다. 이름, 직함이랑 무슨 일 하는지 좀 알려줄 수 있어요?
Ồ được, xin lỗi nhé. Làm ơn tự giới thiệu tên, chức vụ và nói sơ qua về công việc cô đang làm được không? Ồ được = yeah OK 알았어요
Sure = chắc chắn 물론이죠
Xin lỗi = sorry 미안합니다
Tự giới thiệu = self-introduce 자기소개
Tên = name 이름
Chức vụ = title (your job title) 직함
Nói sơ qua về= tell (me about…) everything briefly generally 간단하게 말하다
Description = sự mô tả 설명
Công việc = job 직업
Sơ qua = briefly and generally 간단하게/간략하게 10/ Victoria: Oh, is this for tomorrow?
내일 있는 거 때문이에요?
Ôi, cái này là để cho ngày mai à? Cái này = this 이것 Là để cho = is for / is to do for / for the purpose of 위한/하기 위한/purpose 목적 11/ Harvey: It’s for our promotion at the Beverage Fair, yes.
음료수 전시회에서 하는 프로모션 때문이예요. 맞아요.
Ừ, để cho màn quảng cáo của chúng ta tại Hội chợ Triển lãm Nước Giải khát đấy. Ừ = yes (to person who is at same age) 응
Màn quảng cáo = promotion 프로모션
Nước giải khát = beverage (drinks) 음료수
Hội chợ triển lãm = Fair 전시회 12/ Victoria: OK. My name’s Victoria Song. I’m Assistant International PR Manager. I establish and maintain relationships with our overseas partners.
알았어요. 제 이름은 Victoria Song이예요. 저는 해외 PR 매니저의 보조예요. 우리 회사의 해외 거래처들과 관계를 맺고 유지하는 일을 해요.
Được rồi. Tôi là Victoria Song. Tôi làm Trợ lý Giám đốc quan hệ công chúng quốc tế. Công việc của tôi là thiết lập và duy trì các mối quan hệ với các đối tác nước ngoài. Thiết lập = To establish
Duy trì = to maintain 유지하다
Các mối quan hệ = relationships 관계
Đối tác = partner 파트너/거래처
Nước ngoài = overseas 해외
Giám đốc = manager 매니저
Trợ lý = assistant 보조
PR in Vietnamese = Quan hệ công chúng PR(피알) (Public relationship)
PR Manager = Giám đốc quan hệ công chúng PR 매니저
International PR Giao tế ngoại vụ 국제 PR (If this word is used in Korea, it must be 국제 PR) 13/ Harvey: Ah here’s Douglas. Excuse me, Douglas, would you mind giving a brief description of your position?
여기 Douglas 씨가 있네요. 실례합니다. 무슨 일을 하시는지 간략하게 설명해줄 수 있나요?
À Douglas đây rồi. Douglas làm ơn giới thiệu ngắn gọn về chức vụ của anh được không? Excuse me – Làm phiền / xin lỗi (to ask something) 실례합니다
Would you mind = anh có phiền? (could you please…) ~해도 되나요?
Ngắn gọn = shortly and generally
Brief description = sự mô tả ngắn gọn 간단한 설명 14/ Harvey: Yes, Douglas. It’s for the display at the Beverage Fair tomorrow. It won’t take a minute, If you could just give yourname, your title and a description of what you do.
네, Douglas 씨. 내일 있을 음료수 전시회에서 보여주려고 합니다. 시간이 그렇게 오래 걸

리지는 않습니다. 성함이랑 직함, 그리고 무슨 일을 하시는지 말씀해주시면 감사하겠습니다.
Douglas này, làm cái này là để cho phần trưng bày tại Hội Chợ Triển lãm Nước Giải khát vào ngày mai đấy. Không mất đến một phút đâu - chỉ nói sơ về tên tuổi, chức danh và mô tả vắn tắt công việc của anh thôi mà. Trưng bày = Display 진열, 전시
Mất = lost (take time) (Time)이 걸리다
Không mất đến một phút = will not take a minute 별로 안 걸리다 Tên= name 이름
Tuổi = age 나이
Mô tả = description / describe 설명, 묘사
Vắn tắc = briefly/shortly 짧게/간단하게 15/ Douglas: Oh, I see. My name is Douglas Hale. I’m the CEO of the company. I’m responsible for overseeing all local and international operations. 
아, 알았어요. 제 이름은 Douglas Hale입니다. 이 회사의 CEO예요. 모든 국내외 활동을 총괄하고 있습니다.

Thế à! Tôi tên là Douglas Hale, Tổng Giám đốc của công ty. Tôi chịu trách nhiệm trông coi tất cả các hoạt động trong cũng như ngoài nước của Công ty. Tổng giám đốc = CEO CEO
Hoạt động – activities 활동
Trong cũng như ngoài nước = Inside and outside of the country 국내외
Trong nước = inside the country 국내
Ngoài nước = outside the country (overseas) 국외/해외



English - Vietnamese: www.radioaustralia.net.au / Lý Thanh Tùng
Korean: 김성현

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên