Saturday 15 August 2015

Bài 05: Gặp gỡ lần đầu (Unit 05 – First contact)

01/ Harvey: Hi Victoria. 빅토리아 안녕하세요
Where have you been? It’s been really busy. 어디 있었어요? 엄청 바빴어요
Victoria đấy à. Từ nãy đến giờ cô ở đâu vậy? Bận quá đi mất

Từ nãy đến giờ = So far / from (past) time to now (a period from past to now)
Bận quá đi mất = so busy 매우 바쁘다

02/ Victoria: I’ve been busy too, Harvey. My friend just got back from her trip. She said she was sitting next to some tea farmers on the plane. Their names were Lian and Lok and they specialise in white tea.
저도 엄청 바빴어요. 친구가 여행 갔다가 돌아왔는데 비행기에서 자기 자리에 재배하는 농부들이 있었대요. 이름이 Lian이랑 Lok이었고 백차를 주로 재배한다고 하더라구요.
Tôi cũng đang bận cuống cả lên đây Harvey à. Bạn tôi vừa mới đi về. Cô ấy kể là trong chuyến bay cô ngồi cạnh mấy chủ trại trồng chè. Tên họ là Lian và Lok và họ chuyên trồng loại chè trắng thôi.

Vừa mới = just (vừa = just + mới = new)  방금
Đi về = go and come back 갔다 오다
Ngồi = to sit 앉다
Ngồi cạnh = To sit next to 옆에 앉다
Chủ trại = owner of farm 농장 주인
Trồng = To plant 심다.   재배하다 : grow a plant
Chè = Trà = Tea
Chủ trại trồng chè = Tea farmer / owner of tea farm  농부 (sounds strange. So i used 'farmers farming tea')
Trong chuyến bay = In the flight (On the plane) 비행기에서
Chuyên = specialize
Chè trắng = white tea 백차
주로 mainly
03/ Harvey: You think it’s Lian and Lok Lee? Lian이랑 Lok Lee?
Cô nghĩ đấy là Lian và Lok Lee à?
Nghĩ = think 생각하다

04/ Victoria: Yes, Harvey. The Silver Heaven people. If I… if we could get a contract with them, well it would do a lot for my… for the company. They’re here somewhere but I can’t find their stall.
. Silver Heaven 사람들이요. 내가..아니 우리가 사람들이랑 계약할 있으면 ..아니 회사에 많은 도움이 같은데. 여기 어딘가에 있을텐데 가판대가 어딨는지(=어디에 있는지) 모르겠네요
Đúng thế Harvey. Họ là người của công ty Silver Heaven. Nếu như tôi… à nếu như chúng ta có thể ký được hợp đồng với họ thì sẽ có lợi cho tôi… à cho công ty lắm đấy. Họ cũng đang ở đâu đây thôi nhưng tôi không thể kiếm ra gian hàng của họ.
Người của công ty = People of the company (Silver Heaven) 회사 사람들
Hợp đồng = contract 계약
Get a contract = Lấy được hợp đồng  계약하다
Ký được hợp đồng = Sign the contract 계약서에 서명하다
Ký = to sign 서명하다
Có lợi = Has benefit / is good to ~ 좋다
Ở đâu đây = somewhere 어딘가
Kiếm / kiếm ra = to find 찾다
Gian hàng = Stall 가판대

05/ Harvey: Well would you mind very much postponing your search while I have a break?
잠깐 쉬는동안만 찾는 잠깐만 미뤄줄 있나요?
Cô có thể làm ơn tạm ngưng tìm kiếm trong khi tôi nghỉ có được không?
Làm ơn = please / do me a favor
Tạm ngưng / Hoãn lại = Postpone 미루다, 연기하다
Tìm kiếm = to search 찾다
Nghỉ = To rest (To have a break)  쉬다

06/ Victoria: Hmm. I haven’t tried the far end yet.
, 아직 저쪽 끝까지는 찾아봤어요
Hừm. Tôi vẫn chưa thử tìm ở tận đầu đằng kia.
Thử = Try
Ở tận đầu đằng kia = the far end 저쪽

07/ Lian: What a lovely spread!
이야, 엄청나네요.
Thật là một cuộc trưng bày đẹp!
Đẹp = beautiful / lovely (dễ thương)
Spread = Sự trưng bày 
엄청나다 great, enormous (When you see something huge, really many, really beautiful...)

08/ Victoria: Would you like to try some? This gentleman will help you… See you, Harvey.
드셔보시겠어요? 이쪽 분께서 도와주실 거예요. Harvey 나중에 봐요
Bà có muốn thử không ạ? Harvey đây sẽ giúp bà… Gặp sau nhé, Harvey.

Thử = to try 먹어보다(polite:드셔보시다)
Gentleman = Quý ông (Harvey) 신사 (We would use '' to call somebody politely)
Giúp = to help  돕다
09/ Harvey: Hello. Are you interested in trying some tea?
드셔보시겠습니까?
Xin chào. Bà có muốn thử chút trà không ạ?
드시다 = polite form of drink/eat

10/ Lian: Yes. An Orange Pekoe, thank you.
. 고급 홍차로 하나 부탁드릴게요
À vâng. Cho tôi một tách trà Orange Pekoe đi. Cảm ơn.
An Orange Pekoe = an cup of tea Orange Pekoe 고급 홍차 (I used english dictionary. 홍차 means black tea and 고급 is high quality)

Tách = cup
Tách trà – a cup of tea

11/ Harvey: Of course.
알겠습니다.
Được ạ.

12/ Harvey: And you sir?
(Looking at the man) 어떤 걸로 드릴까요?
Còn ông thì sao?

13/ Lok: I think I’d like to sit down.
먼저 앉아도 될까요?
Tôi muốn ngồi nghỉ anh ạ.
Sit down = ngồi xuống (ngồi nghỉ = sit + rest) 앉다

14/ Harvey: Of course, here, have a seat.
, . 여기 앉으세요
Ồ tất nhiên rồi, đây, mời ông ngồi

15/ Lian: Hmm. This tea is interesting.
괜찮은데요?
Hừm. Trà này hay đấy.
Hay đấy = interesting 흥미롭다, 재미있다
괜찮다 = Fine

16/ Harvey: Yes, it’s from… umm.
. 이게 ...
Vâng, đây là trà vùng…ờ! ờ…
Trà = Tea
Vùng = area 지역
Trà vùng = Tea from area of…

17/ Lian: It’s from the Fujian region of China…
중국 푸젠에서 거네요.
Nó là từ vùng Phúc Kiến bên Trung Quốc đấy.
Phúc Kiến = Fujian (a province of China) 푸젠
Vùng = area / region  지역

18/ Harvey: So you know a bit about teas?
(amazed) 차에 대해서 아시나요?
Vậy ra bà cũng biết ít nhiều về trà à?
Biết = to know 알다
Cũng biết = also know
Một ít = a bit , 조금, 약간

19/ Lian: A bit.
. 조금 알고 있습니다.
Vâng, cũng biết đôi chút.

20/ Harvey: Let me introduce myself, I’m Harvey Judd. I’m the Chief Purchasing
Officer at Hale and Hearty. You can call me Harvey.
, 소개 하겠습니다. 저는 Harvey Judd라고 합니다. Hale and Hearty 구매 팀장이구요. Harvey라고 불러주십시오
Tôi xin tự giới thiệu. Tôi là Harvey Judd, Trưởng Phòng Thu Mua của Công ty Hale and Hearty. Bà có thể gọi tôi là Harvey.

Xin tự giới thiệu = Let me introduce myself
Tự giới thiệu = self-introduce 자기소개

21/ Lian: Pleased to meet you, Harvey. I’m Lian and this is my husband, Lok.
만나서 반갑습니다. 저는 Lian이고 이쪽은 남편 Lok이예요
Hân hạnh được biết ông, ông Harvey. Tôi là Lian và đây là chồng tôi, Lok.

22/ Lok: How do you do? I’m sorry, my English could be better.
처음 뵙겠습니다. 죄송한데 영어는 아직 약합니다..
Thật hân hạnh được làm quen. Xin lỗi, tiếng Anh của tôi không khá lắm.

Hân hạnh được làm quen / Hân hạnh được biết ông/bà = How do you do / Glad to meet you
Không khá lắm = not really good (My English could be better = not really good)
(I used 처음 뵙겠습니다 which is nice to meet you because we dont say How do you do? when we first meet.)
약하다 wear
영어가 약하다(like idiom) Your english is weak. A language+약하다 = Youre not good at the language

23/ Harvey: It sounds fine to me... Do you mind if I call you Lok?
별로 못하시는 같지는 않은데요... Lok이라고 불러도 괜찮으신가요?
Không sao, tôi hiểu mà… Tôi có thể gọi ông là Lok không ạ?

Không sao = No problem  문제 없어요
Hiểu (mà) = understand (well I understand) 이해하다
Gọi = to call 부르다
별로 못하시는 같지는 않은데요 = It doesn't seem to me that you're not good at it
24/ Lok: Not at all.  그러세요

Được chứ = ok


English - Vietnamese: www.radioaustralia.net.au / Lý Thanh Tùng
Korean: 김성현


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên