Unit 06
01/ Lian: I see, from your map that you also distribute in New Zealand.
알겠습니다. 지도 보니까 뉴질랜드에서도 유통을 하시네요.
Theo bản đồ của ông đây, tôi thấy là ông cũng phân phối hàng ở New Zealand.
Bản đồ = map 지도
Theo bản đồ = according to this map / from this map 지도를 보니까
Phân phối = distribute 유통
Hàng = hàng hóa = goods (things to sell) 상품, 제품
02/ Harvey: Yes, we’re just starting to expand to New Zealand…
네. 뉴질랜드에 진출한지 얼마 되지는 않았습니다.
Dạ vâng, chúng tôi cũng vừa mới mở rộng thị trường sang New Zealand…
Vừa mới = just (cũng vừa mới = also just/just now)
Mở rộng = to expand 진출하다(Expand your business to another region/country)
Bắt đầu = to start (cũng vừa mới bắt đầu mở rộng thị trường) 시작하다
Thị trường = market 시장
Sang = to (Newzealand)
03/ Lok: Good fishing in New Zealand.
뉴질랜드 낚시하기 좋죠.. (NZ is a good place to fish)
Câu cá ở New Zealand hay đấy.
Câu cá = fishing 낚시
Hay đấy = interesting
04/ Harvey: Oh, you like fishing? Fresh water? So do I. There are some great fishing spots around Sydney, too.
어, 낚시 좋아하세요? 민물 낚시요? 저도 낚시 좋아합니다. 시드니 근처에 낚시하기 좋은 곳이 좀 있습니다.
Ồ, ông thích câu cá nước ngọt à? Tôi cũng vậy. Quanh Sydney đây cũng có vài điểm câu cá tuyệt lắm.
Thích = like 좋아하다
Nước ngọt = fresh water 민물
Điểm câu cá = Nơi câu cá = fishing spot 낚시터
Quanh = xung quanh = around
05/ Lok: Do you know a good place? 어디가 좋나요? (Which ones are good?) Ông có biết nơi nào tốt không?
06/ Harvey: There’s a place in the Blue Mountains. Great for trout fishing…
블루 마운틴에 괜찮은 곳이 하나 있습니다. 숭어 낚시하는데 최고죠...
Ở Blue Mountains có một nơi. Câu cá hồi ở đấy thích lắm…
Nơi = Place 장소
Cá hồi = Trout 송어
Thích lắm (Tuyệt = great) (Thích lắm – like very much) 최고
07/ Lok: Aah. 그래요? Vậy à.
08/ Harvey: I’m surprised you haven’t got a stall here.
여기서 부스를 따로 설치하지 않으셨더라구요. 조금 놀랐습니다.
Tôi lấy làm lạ là bà không có gian trưng bày ở đây.
Lấy làm lạ = to be surprised = Lấy làm ngạc nhiên 놀라다
Gian trưng bày = stall (exhibition stall) 부스
설치하다 install 따로 particularly 09/ Lian: Well I wanted one… but my husband wants a holiday.
음, 하고 싶기는 한데 남편이 쉬고 싶다고 해서..
Ừ thì tôi cũng muốn có một gian hàng đấy… thế nhưng ông nhà tôi chỉ muốn đi nghỉ thôi. Gian hàng = stall 부스 Đi nghỉ = (go on a ) holiday 쉬다(dont work for some days to rest)
10/ Lian: And now. I think we’d better see the rest of the exhibition.
아, 이제 전시회 남은 것들도 좀 보러 가야 할 것 같습니다.
Giờ thì có lẽ chúng tôi nên đi xem nốt cuộc triển lãm này.
Giờ thì = and now, it is time 이제
Có lẽ = maybe (I think = tôi nghĩ) 아마(도)
Có lẽ nên = would be better
Xem = see 보다
Xem nốt = see the rest of… 남은 것들을/나머지를 보다
Triển lãm = exhibition 전시회
11/ Harvey: Well, it’s been a pleasure to meet you. Can I give you my card?
예. 만나뵙게 돼서 반가웠습니다. 명함 하나 드리겠습니다.
À vâng, thật là hân hạnh được gặp bà. Cho tôi gửi bà tấm danh thiếp. Danh thiếp = business card 명함 Gửi = give 주다(polite:드리다)
12/ Lian: Thank you.
네, 감사합니다
Cảm ơn ông.
13/ Harvey: If you like, I can get you some information about those fishing tours.
혹시 필요하시면 낚시 투어 관련 정보 좀 드리겠습니다.
Nếu ông muốn, tôi có thể lấy một số thông tin về các tour du lịch câu cá cho ông.
Thông tin = information 정보
Tour du lịch câu cá = fishing tour 낚시 투어 (We often use 투어-tour instead of 여행) ~ 관련 : related to ~ 14/ Lok: Thank you. That’s very kind.
감사합니다. 정말 친절하시네요
Cảm ơn ông, thật là quý hóa quá. (Thật là tốt / Thật là tử tế…)
Thật là quý hóa quá = That’s very kind (North Vietnamese people say like this) – Qúy hóa quá is too formal (please don’t use this one to speak to Southern Vietnamese – We don’t like)
Southern Vietnamese: Thật là tốt – Ông thật là tốt / Ông thật tử tế
친절하다 kind 15/ Harvey: Would you mind if I called you at your hotel?
혹시 Lok씨가 계시는 호텔로 연락드려도 괜찮을까요?
Ông bà có phiền không nếu tôi gọi điện cho ông bà ở khách sạn?
Có phiền không? = Is it Ok for you? Is it convenient for you? Do I disturb…?
Làm phiền = to disturb 방해하다
Gọi điện = make a phone call 전화하다 (We would use 연락하다. It sounds politer)
16/ Lian: Not at all. We’re staying at the Hotel Opal.
네, 괜찮습니다. 저희는 오팔 호텔에 있습니다.
Không hề gì. Chúng tôi ở Khách sạn Opal.
Không hề gì = Not at all / OK
Ở = stay 지내다 17/ Victoria: Harvey... 하비 씨... Harvey à… 18/ Harvey: Victoria, you’re back. Let me introduce you. This is Lian and Lok Lee. And this is Victoria Song. She’s our Public Relations Manager… Oh, Victoria. Would you like to sit down? You look a little pale…
어, Victoria 씨 왔네요. (Lian과 Lok에게 is omitted )좀 소개해드려도 괜찮죠? 이쪽은 Lian이랑 Lok Lee예요. 그리고 이쪽은 Victoria Song입니다. 우리 회사에서 PR 매니저로 일하고 있습니다. 아, 좀 앉으세요. 창백해보이네요..
Victoria quay lại rồi đấy à. Cho phép tôi giới thiệu cô nhé. Đây là bà Lian và ông Lok Lee. Còn đây là Victoria Song… Giám đốc Giao tế của chúng tôi. Ồ! Sao thế Victoria, cô muốn ngồi nghỉ không? Mặt cô trông hơi tái đấy…
Quay lại = be back 돌아오다
Quay lại rồi đấy à = you’re back? 왔어요?
Cho phép tôi – Please let me ~하겠습니다
Giám đốc quan hệ công chúng = Public relations manager PR 매니저 (In this lesson, ABC translated it as Giám đốc giao tế. But in Vietnam now, we don’t really use this one)
TRông = to look like ~해보이다
Pale = Tái / trắng bệt 창백하다
알겠습니다. 지도 보니까 뉴질랜드에서도 유통을 하시네요.
Theo bản đồ của ông đây, tôi thấy là ông cũng phân phối hàng ở New Zealand.
Bản đồ = map 지도
Theo bản đồ = according to this map / from this map 지도를 보니까
Phân phối = distribute 유통
Hàng = hàng hóa = goods (things to sell) 상품, 제품
02/ Harvey: Yes, we’re just starting to expand to New Zealand…
네. 뉴질랜드에 진출한지 얼마 되지는 않았습니다.
Dạ vâng, chúng tôi cũng vừa mới mở rộng thị trường sang New Zealand…
Vừa mới = just (cũng vừa mới = also just/just now)
Mở rộng = to expand 진출하다(Expand your business to another region/country)
Bắt đầu = to start (cũng vừa mới bắt đầu mở rộng thị trường) 시작하다
Thị trường = market 시장
Sang = to (Newzealand)
03/ Lok: Good fishing in New Zealand.
뉴질랜드 낚시하기 좋죠.. (NZ is a good place to fish)
Câu cá ở New Zealand hay đấy.
Câu cá = fishing 낚시
Hay đấy = interesting
04/ Harvey: Oh, you like fishing? Fresh water? So do I. There are some great fishing spots around Sydney, too.
어, 낚시 좋아하세요? 민물 낚시요? 저도 낚시 좋아합니다. 시드니 근처에 낚시하기 좋은 곳이 좀 있습니다.
Ồ, ông thích câu cá nước ngọt à? Tôi cũng vậy. Quanh Sydney đây cũng có vài điểm câu cá tuyệt lắm.
Thích = like 좋아하다
Nước ngọt = fresh water 민물
Điểm câu cá = Nơi câu cá = fishing spot 낚시터
Quanh = xung quanh = around
05/ Lok: Do you know a good place? 어디가 좋나요? (Which ones are good?) Ông có biết nơi nào tốt không?
06/ Harvey: There’s a place in the Blue Mountains. Great for trout fishing…
블루 마운틴에 괜찮은 곳이 하나 있습니다. 숭어 낚시하는데 최고죠...
Ở Blue Mountains có một nơi. Câu cá hồi ở đấy thích lắm…
Nơi = Place 장소
Cá hồi = Trout 송어
Thích lắm (Tuyệt = great) (Thích lắm – like very much) 최고
07/ Lok: Aah. 그래요? Vậy à.
08/ Harvey: I’m surprised you haven’t got a stall here.
여기서 부스를 따로 설치하지 않으셨더라구요. 조금 놀랐습니다.
Tôi lấy làm lạ là bà không có gian trưng bày ở đây.
Lấy làm lạ = to be surprised = Lấy làm ngạc nhiên 놀라다
Gian trưng bày = stall (exhibition stall) 부스
설치하다 install 따로 particularly 09/ Lian: Well I wanted one… but my husband wants a holiday.
음, 하고 싶기는 한데 남편이 쉬고 싶다고 해서..
Ừ thì tôi cũng muốn có một gian hàng đấy… thế nhưng ông nhà tôi chỉ muốn đi nghỉ thôi. Gian hàng = stall 부스 Đi nghỉ = (go on a ) holiday 쉬다(dont work for some days to rest)
10/ Lian: And now. I think we’d better see the rest of the exhibition.
아, 이제 전시회 남은 것들도 좀 보러 가야 할 것 같습니다.
Giờ thì có lẽ chúng tôi nên đi xem nốt cuộc triển lãm này.
Giờ thì = and now, it is time 이제
Có lẽ = maybe (I think = tôi nghĩ) 아마(도)
Có lẽ nên = would be better
Xem = see 보다
Xem nốt = see the rest of… 남은 것들을/나머지를 보다
Triển lãm = exhibition 전시회
11/ Harvey: Well, it’s been a pleasure to meet you. Can I give you my card?
예. 만나뵙게 돼서 반가웠습니다. 명함 하나 드리겠습니다.
À vâng, thật là hân hạnh được gặp bà. Cho tôi gửi bà tấm danh thiếp. Danh thiếp = business card 명함 Gửi = give 주다(polite:드리다)
12/ Lian: Thank you.
네, 감사합니다
Cảm ơn ông.
13/ Harvey: If you like, I can get you some information about those fishing tours.
혹시 필요하시면 낚시 투어 관련 정보 좀 드리겠습니다.
Nếu ông muốn, tôi có thể lấy một số thông tin về các tour du lịch câu cá cho ông.
Thông tin = information 정보
Tour du lịch câu cá = fishing tour 낚시 투어 (We often use 투어-tour instead of 여행) ~ 관련 : related to ~ 14/ Lok: Thank you. That’s very kind.
감사합니다. 정말 친절하시네요
Cảm ơn ông, thật là quý hóa quá. (Thật là tốt / Thật là tử tế…)
Thật là quý hóa quá = That’s very kind (North Vietnamese people say like this) – Qúy hóa quá is too formal (please don’t use this one to speak to Southern Vietnamese – We don’t like)
Southern Vietnamese: Thật là tốt – Ông thật là tốt / Ông thật tử tế
친절하다 kind 15/ Harvey: Would you mind if I called you at your hotel?
혹시 Lok씨가 계시는 호텔로 연락드려도 괜찮을까요?
Ông bà có phiền không nếu tôi gọi điện cho ông bà ở khách sạn?
Có phiền không? = Is it Ok for you? Is it convenient for you? Do I disturb…?
Làm phiền = to disturb 방해하다
Gọi điện = make a phone call 전화하다 (We would use 연락하다. It sounds politer)
16/ Lian: Not at all. We’re staying at the Hotel Opal.
네, 괜찮습니다. 저희는 오팔 호텔에 있습니다.
Không hề gì. Chúng tôi ở Khách sạn Opal.
Không hề gì = Not at all / OK
Ở = stay 지내다 17/ Victoria: Harvey... 하비 씨... Harvey à… 18/ Harvey: Victoria, you’re back. Let me introduce you. This is Lian and Lok Lee. And this is Victoria Song. She’s our Public Relations Manager… Oh, Victoria. Would you like to sit down? You look a little pale…
어, Victoria 씨 왔네요. (Lian과 Lok에게 is omitted )좀 소개해드려도 괜찮죠? 이쪽은 Lian이랑 Lok Lee예요. 그리고 이쪽은 Victoria Song입니다. 우리 회사에서 PR 매니저로 일하고 있습니다. 아, 좀 앉으세요. 창백해보이네요..
Victoria quay lại rồi đấy à. Cho phép tôi giới thiệu cô nhé. Đây là bà Lian và ông Lok Lee. Còn đây là Victoria Song… Giám đốc Giao tế của chúng tôi. Ồ! Sao thế Victoria, cô muốn ngồi nghỉ không? Mặt cô trông hơi tái đấy…
Quay lại = be back 돌아오다
Quay lại rồi đấy à = you’re back? 왔어요?
Cho phép tôi – Please let me ~하겠습니다
Giám đốc quan hệ công chúng = Public relations manager PR 매니저 (In this lesson, ABC translated it as Giám đốc giao tế. But in Vietnam now, we don’t really use this one)
TRông = to look like ~해보이다
Pale = Tái / trắng bệt 창백하다
English - Vietnamese: www.radioaustralia.net.au / Lý Thanh Tùng
Korean: 김성현
No comments:
Post a Comment