Sunday, 9 August 2015

Tiếng Hàn qua đời sống hàng ngày của Mr. Jongsig Kim / 김성현

1. 나는 종이책이 더 좋다. – Tôi thích sách giấy hơn

I prefer paper books.
종이 = Giấy = Paper

2. I prefer books to movies. – Tôi thích sách hơn phim

난 영화보다 책이 더 좋다.

3. 전철역이 어디 있는지 좀 알려주실래요? – Có thể cho tôi biết trạm xe điện ngầm 전철 ở đâu không?


Can you tell me where the subway station is?


4. Can you tell me where to get off? – Có thể cho tôi biết phải xuống xe ở đâu?


어디서 내려야 하는지 좀 알려주시겠어요?


5. I wash = Tôi giặt
빨래하다

I iron = Tôi ủi
다림질하다


I fold – Tôi xếp quần áo (quần áo = clothes)
빨래를 개키다


6. 수영 좋아하는 사람 있나요? – Ai thích bơi

Who likes to swim?

7. Who likes ice-cream? – Ai thích kem?

아이스크림 좋아하는 사람 있나요?

8. 구경하기에 가장 좋은 곳이 어디인가요? – Đâu là nơi tham quan tốt nhất? (Nơi tham quan tốt nhất là nơi nào?)
Where is the best place to see?
9 . Where is the best place to study Korean?
한국어 공부하는데 제일 적합한 장소가 어디인가요? – Đâu là nơi thích hợp nhất (tốt nhất) để học tiếng Hàn
적합한 = Thích hợp
장소 = Vị trí, địa điểm, nơi

10/ It's a mango Bing-Soo that my daughter had at Hongdea.

제 딸이 홍대에서 먹은 망고 빙수예요. – Nó là món xoài đá (bào) con gái tôi đã ăn ở Hongdea
빙수 = Nước đá

11/ 나는 어제 하루종일 집에 있었어. – Hôm qua đã ở nhà cả ngày/suốt ngày

12. 그 여자는 지갑을 도난당했다. – Cô ta bị cướp cái ví

Answer :She had her purse stolen.

도난 - nạn trộm cướp
당했다 / -당하다 = Tiếp từ, chỉ sự bị động, bị.


13. I had my wisdom tooth pulled out yesterday. – Hôm qua tôi đã nhổ răng khôn

나 어제 사랑니 뺐어.

사랑니 = Răng khôn
빼다 – Rút, nhổ

14/ I came home from Mt . Sorak last midnight.

어제 자정에 설악산에서 집으로 돌아왔어요 – Tôi đã trở về nhà từ núi Sarak vào nửa đêm hôm qua
자정 – Nửa đêm

These are some pictures there Baekdam valley.
백담계곡 일부 사진들이에요. – Một phần hình ảnh thung lũng Baekdam

일부 = Một phần – One part
계곡 Thung lũng = Valley

15/ I'm on my way to Mt. Sorak.
Even though it's early morning, There are so many people who go to the destination for their holiday.
설악산 가고 있어요/가는 중이예요. – Trên đướng đến núi Sarak
이른 아침인데도 휴가지로 가는 사람들이 아주 많네요 – Dù chỉ mới sáng sớm nhưng có nhiều người đi tới khu / trạm, dừng chân

buổi sáng sớm.이른 아침


16/ I'm going to go to Baekdam valley in Mt. Sorak with my co-workers tomorrow early morning.

저는 내일 아침 일찍 직장 동료들이랑 설악산에 있는 백담계곡에 갈 거예요.
Sớm ngày mai sẽ cùng động nghiệp đi thung lũng Baekdam ở núi Sarak

동료 = Đồng nghiệp = Co-worker (직장동료)

We will cooked for lunch and play in the water of the valley.

우리는 점심도 해먹고 계곡물에서 놀 거예요.
Chúng tôi sẽ nấu ăn trưa và chơi đùa trong làn nước của thung lũng


So, I'm preparing schedule and things to eat for the picnic.

그래서 저는 피크닉 가려고 일정이랑 먹을거리를 준비하고 있어요.
Vì thế tôi đang chuẩn bị thức ăn và lịch trình picnic

일정 = Lịch trình
먹을거리 – Cái để ăn

How are you doing these days? – Dạo này các bạn thế nào?

여러분은 요즘 어떻게 지내세요?

17/ 그는 그 사고로 다쳤다. – Anh ta bị thương trong một tai nạn

He got injured in the accident.
다치다 = Bị thương
사고 = Tai nạn


18/ She remains unmarried.

그녀는 미혼이다. – Cô ta chưa lập gia đình


19/ It's a health club that i go to these days.

요즘 제가 다니는 헬스 클럽이에요. – Đây là câu lạc bộ sức khỏe (phòng gym) mà tôi đến (tập) những ngày này/dạo này
다니다 = Đi đi về về

There is no air conditioner and training machines are old.

에어컨도 없고 운동기구도 다 오래 됐어요. – Không có máy lạnh và dụng cụ tập đã cũ

운동기구 = Dụng cụ tập thể dục


But it is clean and it has the cheapest membership fee among all the health clubs around my office.

그래도 여기는 깨끗하기도 하고 제 사무실 주변에서 한달 이용 가격이 제일 저렴해요.
Nhưng nó sạch và xung quanh văn phòng công ty tôi nó có giá mỗi tháng rẻ nhất
깨끗하다 = Sạch sẽ



Video - Câu 01 - 19 (Sentences 01 - 19)


20/ 저는 지금 피아노를 치고 있어요 - I am playing pinano now Tôi đang chơi pinano 21/ In general, the price is between 5,000 won and 8,000 won. 일반적으로 가격은 5,000원부터 8,000원 사이예요. Nói chung giá cả trong khoảng 5,000 tới 8,000Won 일반적으로 = Nói chung = In general 22/ I rode a bicycle last weekend.I took these pictures when i rested under a bridge. This place was cool. Where do you go to cool off on hot summer days? 저는 지난 주말에 자전거를 탔어요. – Cuối tuần rồi (cuối tuần qua) tôi đã đạp xe đạp 이것은 다리 밑에서 쉴 때 찍은 사진이에요..! – Đây là ảnh chụp lúc nghỉ ngơi ở dưới một cây cầu 이곳은 시원했어요. - Ở đây mát mẻ 여러분은 더운 여름날 더위를 식히러 어디로 가나요? – Để làm mát (tránh nóng) vào ngày hè nóng bức, mọi người đi đâu? 식히다 – Cool down/off 23/ I'm going to introduce about Korean fast culture. (빨리빨리 문화) 한국의 빨리빨리 문화를 소개해드릴게요..! Tôi sẽ giới thiệu về văn hóa “vội vàng” của Hàn Quốc 우리는 보통 10분 이내에 식사를 끝냅니다. – We usually finish having meal in 10 minutes. Chúng tôi thường ăn xong (bữa ăn) trong vòng 10 phút 이내 – Trong vòng 이것도 한국의 빨리빨리 문화 중 하나라고 생각해요. I think it's one of Korean fast culture. – Tôi nghĩ nó cũng là một trong những nét văn hóa “vội vàng” của Hàn Quốc 별로 좋지는 않아요. - But it's not good. – Hoàn toàn không tốt Usually, how long does it takes for you to finish your meal?? - 보통 여러분은 식사를 마치는데 얼마나 걸리나요? - Thông thường các bạn mất bao lâu (mới) ăn xong? 마치다 = kết thúc 24/ 나는 2년 내내 똑같은 아파트에 살고 있다. - I have lived in the same apartment for two years. Tôi sống trong cùng một căn hộ trong khoảng 2 năm nay 똑같다 – Giống hệt, giống, cùng 25/ I have known him for 10 years. - 나는 그 사람을 10년째 알고 있다. Biết anh ta 10 năm rồi 26/그녀는 살을 많이 뺐다. – Cô ta đã giảm được rất nhiều cân She lost a lot of weight. 27/저는 그 영화를 본 적이 없어요. - I have never seen that movie. Tôi chưa từng xem qua phim đó
28/ I have never seen snow. - 저는 눈 내리는 것을 본 적이 없습니다. Tôi chưa từng thấy tuyết
29/ 나는 아내와 나란히 [아내 옆에] 앉았다. I sat next to my wife. – Tôi ngồi bên cạnh vợ 나란히 = Kề vai, sát nhau
30 / He was running beside me. 그는 나와 나란히 달리고 있었다. – Anh ta chạy bên cạnh tôi 달리다 = Chạy
31/Taking a walk in the park after lunch. Here is Yeouido park. 점심식사 후 공원 산책 중. 여기는 여의도 공원이에요. Sau khi ăn trưa đi dạo trong công viên. Đây là công viên Yeouido
32/ It has rain here for three days. 여긴 3일동안 비가 계속 내리고 있어요. - Ở đây mưa liên tục 03 ngày but it's not bad because of It might be helpful for the drought. 그렇지만 가뭄에 도움이 될 것이기 때문에 나쁘진 않아요. – Nhưng không tệ/sao vì sẽ có lợi cho (cơn) hạn hán 가뭄 = hạn hán 도움 = Sự giúp đỡ 도움이 되다 = Có ich cho, có lợi cho
33/ It's raining a lot here. Do you have any memories about the rain? 여기 비가 많이 오고 있어요. 여러분은 비에 대한 어떤 추억이 있나요? - Ở đây đang mưa rất nhiều. Mọi người có bất cứ kỷ niệm nào về mưa không? 추억 – Kỷ niệm, ký ức
34/ I went to a restaurant with coworkers yesterday and had these dishes. I'd like to cook the risotto one of these this weekend. kkk. 어제 직장동료들과 함께 레스토랑에 가서 이 음식들을 먹었어요. 이번 주말에 이 음식들 중 하나인 리조또를 요리해보고 싶어요. Hôm qua đã cùng đồng nghiệp đến nhà hàng ăn những món này. Cuối tuần này muốn nầu món 리조또, một trong những món đó.
35/ 우리는 12시에 점심을 먹는다. We usually eat lunch at noon. – Chúng tôi ăn trưa lúc 12 giờ
36/ I went to bed at midnight last night, so I'm a little tired today. 나는 어제 자정에 잠자리에 들어서 오늘 좀 피곤하다. – Tối qua lên giường lúc (đi ngủ) nửa đêm nên hôm nay hơi mệt 잠자리 = Chỗ ngủ, giường 37/ Here is Samsung headquarters. I went there to meet my friend. 여기는 삼성 본사예요. 친구 만나러 갔었어요 - Đây là trụ sở công ty Samsung. Tôi đã đến đây để gặp bạn


Korean: Mr. Jongsig Kim / 김성현
Talking in Korean and English

Video - Câu 20 - 37 (Sentences 20 - 37)

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên