Tuesday, 22 September 2015

Cắt móng tay, móng chân - Cut fingernails , toenails

01/ I need to cut my fingernails / toenails 

Tôi cần cắt móng tay / móng chân - 손톱/발톱(을) 깎아야 돼요


Móng tay = Fingernail 손톱 Móng chân = Toenail 발톱

02/ I want to buy clippers = Tôi muốn mua cái bấm móng tay - 손톱깎이를 사고 싶어요

Cái bấm móng tay = clippers 손톱깎이


I need new sharp clippers – Tôi cần cái bấm móng tay mới và bén
새로운 잘 드는 손톱깎이를 사야 돼요
Bén = Sharp 날카롭다 
(But 잘 들다  is very natural. It means something (knife, saw..which should be sharp) works very well  
because it's sharp

What’s wrong with your clippers now? 
Cái bấm móng tay của cậu có vấn đề gì? - 손톱깎이에 문제 있니?

It is dull – Nó cùn / lụt - 잘 안 들어요




Cùn / lụt = Dull 무디다 (But as you guess, 잘 들다<->잘 안 들다)


Lưu ý là trong tiếng Hàn có từ bén và cùn, nhưng khi lập câu nói tự nhiên thì dùng 잘 들다


03/ Can I borrow the clippers? 
Cho mình mượn cái bấm móng tay được không? (Cho tao mượn cái bấm móng tay) - 손톱깎이 좀 빌려도 될까요?
Mượn = borrow 빌리다




04/ Comb your hair before going out – Chải tóc trước khi đi ra - 나가기 전에 머리(를) 빗으세요
Chải = to comb 빗다
Lược / cây lược = a comb 빗

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên