Monday, 7 September 2015

Chuyến đi đến Canterbury - A trip to Canterbury

 1. 애쉬포트에서 캔터베리까지 기차로 20분정도 걸립니다 

It takes 20min by train from Ashford to Canterbury

Mất 20 phút từ Ashford tới Canterbury bằng xe lửa


2. 자리에 앉자마자 기차가 출발했습니다

The train departed as soon as we sat down on the seats 

출발하다 depart 자리 seat

Xe khởi hành/xuất phát ngay khi chúng tôi vừa ngồi xuống ghế



3. 기차에는 사람이 거의 없었습니다 

Theer were few people on the train 

Có ít người trên xe lửa

거의 almost



4. 여자친구가 먼저 쇼핑하자고 졸라서 옷가게에 갔습니다

My girlfriend asked me to go shopping first, so we went to a clothes shop 

Bạn gái tôi bảo tôi đi mua sắm trước, vì thế chúng tôi đi đến một tiệm bán quần áo. 


조르다 ask to do something (in a clingy way)


5. 여자친구가 저한테 셔츠와 반바지를 사줬습니다

My gf bought me shirts and shorts 

Bạn gái của tôi mua cho tôi áo sơmi và quần short


셔츠 shirts 반바지 shorts



6. 그다음 맥도날드에서 치즈버거를 먹고 웨스트게이트 정원에 갔습니다

And then we ate cheese burger in Mcdonalds, and went to Westgate garden 


Và rồi chúng tôi ăn burger phô mai ở tiệm Macdonald, và đi đến vườn Westgate


정원 garden


 7. 맥도날드에서 백인이 동양인은 꺼지라며 저한테 욕을 했습니다

In the Mcdonald, one white man sweared at me with "Fuck off asian!" 

Ở tiệm Macdonald, một người đàn ông da trắng chửi rủa tôi "Địch mẹ mày đồ châu Á - Cút xéo"


동양인 Easterns (but actually Asians) 




8. 정원으로 가다가 허니땅콩을 먹었는데 진짜 맛있었습니다.

 On the way to the garden, we ate honey peanut, and it was really tasty 

Trên đường đi tới vườn, chúng tôi ăn đậu phộng mật ong, và nó thật sự rất ngon

당콩 peanut

 ~ 가는 길에/~ 가다가 On the way to ~


9. 정원을 걷고 있는데 갑자기 바가 와서 옷이 젖었습니다

It suddenly rained while we were walking around the garden, and our clothes soaked 

Trong khi chúng tôi đang đi bộ quanh vườn thì đột nhiên trời mưa và quần áo chúng tôi bị ướt đẫm.

젖다 soak 
갑자기 suddenly


 10. 성당 입장료는 명당 10.5파운드였습니다. 저는 학생 할인을 받아서 9.5파운드를 냈습니다

Entrance fee of the cathedral was 10.5 pounds per each. I got student discount and paid 9.5 pounds

Phí vào cổng của nhà thờ chính tòa là 10.5 bảng Anh cho mỗi người. Tôi có thẻ sinh viên nên được giảm giá và chỉ trả 9.5 bảng.




  성당 cathedral 
입장료 entrance fee 
할인 discount


11. 입장료가 정말 비쌌지만 비싼 값을 했습니다. 성당음 정말 크고 웅장했습니다

Entrance fee was really expensive, but it was worth being expensive. The cathedral was really huge and magnificent.

Phí vào cổng thật sự rất đắt, nhưng rất đáng đồng tiền. Nhà thờ chính toà rất lớn và lộng lẫy nguy nga.

~ 값을 하다(informal) worth ~ 웅장하다 magnificient


12. 저는 성당에 있고 싶었는데 여자친구는 지루하다며 빨리 나가자고 했습니다.

 I wanted to be in the cathedral more but my gf said it is boring and lets get out 

Tôi muốn ở trong nhà thờ chính tòa lâu hơn nhưng bạn gái của tôi nói chán nên chúng tôi đi ra ngoài/rời khỏi


지루하다 boring


13. 카페에서 핫초코를 먹은 다음 다른 관광지를 보러 갔는데 너무 늦어서 문이 닫혀 있었습니다

We ate hot chocolate in a cafe and went to visit other tourist attractions, but we were too late and the gate was closed 

Chúng tôi ăn sôcôla nóng trong một quán cafe và đi tham quan các điểm du lịch khác, nhưng chúng tôi quá trễ và cửa đã đóng.

관광지 tourist attraction 
문이 닫히다 door is closed


14. 역으로 가는 길에 중국 음식을 사먹었습니다

On the way to the station, we bought and ate chinese food 사먹다 buy and eat.

Trên đường tới trạm xe, chúng tôi đã mua và ăn món ăn Trung Quốc



15. 캔터베리는 작은 도시라서 3시간이면 시내에 있는 관광지들을 돌아볼 있습니다. 그런데 외곽에 있는 다른 관광지도 보려면 6시간 정도는 잡아야 합니다

Canterbury is a small city so you can walk around the tourist attractions in the town center in three hours. But if you want to see other tourist attractions in the outskirts, you need to set about 6 hours 

Canterbury là một thị trấn nhỏ, vì thế bạn có thể đi bộ tham quan xung quanh các điểm tham quan du lịch trong trung tâm thị trấn trong vòng 3 tiếng đồng hồ. Nhưng nếu bạn muốn tham quan các điểm du lịch khác ở vùng ven, bạn cần dự trù 6 tiếng đồng hồ



도시 city 시내 city/town center 

돌아보다 walk around (a town/city/building/...) 

외곽 outskirts 

잡다 (in this case) set time to spend


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên