It takes 20min by train from Ashford to Canterbury
Mất 20 phút từ Ashford tới Canterbury bằng xe lửa
2. 자리에 앉자마자 기차가 출발했습니다.
The train departed as soon as we sat down on the seats
출발하다
depart 자리 seat
Xe khởi hành/xuất phát ngay khi chúng tôi vừa ngồi xuống ghế
3. 기차에는 사람이 거의 없었습니다
Theer were few people on the train
Có ít người trên xe lửa
거의 almost
Có ít người trên xe lửa
거의 almost
4. 여자친구가 먼저 쇼핑하자고 졸라서 옷가게에 갔습니다.
My girlfriend asked me to go shopping first, so we went to a clothes shop
Bạn gái tôi bảo tôi đi mua sắm trước, vì thế chúng tôi đi đến một tiệm bán quần áo.
조르다 ask to do something (in a clingy way)
Bạn gái tôi bảo tôi đi mua sắm trước, vì thế chúng tôi đi đến một tiệm bán quần áo.
조르다 ask to do something (in a clingy way)
5. 여자친구가 저한테 셔츠와 반바지를 사줬습니다.
My gf bought me shirts and shorts
Bạn gái của tôi mua cho tôi áo sơmi và quần short
셔츠 shirts 반바지 shorts
Bạn gái của tôi mua cho tôi áo sơmi và quần short
셔츠 shirts 반바지 shorts
6. 그다음 맥도날드에서 치즈버거를 먹고 웨스트게이트 정원에 갔습니다.
And then we ate cheese burger in Mcdonalds, and went to Westgate garden
Và rồi chúng tôi ăn burger phô mai ở tiệm Macdonald, và đi đến vườn Westgate
정원 garden
And then we ate cheese burger in Mcdonalds, and went to Westgate garden
Và rồi chúng tôi ăn burger phô mai ở tiệm Macdonald, và đi đến vườn Westgate
정원 garden
7. 맥도날드에서 한 백인이 동양인은 꺼지라며 저한테 욕을 했습니다.
In the Mcdonald, one white man sweared
at me with "Fuck off asian!"
Ở tiệm Macdonald, một người đàn ông da trắng chửi rủa tôi "Địch mẹ mày đồ châu Á - Cút xéo"
동양인 Easterns (but actually Asians)
Ở tiệm Macdonald, một người đàn ông da trắng chửi rủa tôi "Địch mẹ mày đồ châu Á - Cút xéo"
동양인 Easterns (but actually Asians)
8. 정원으로 가다가 허니땅콩을 먹었는데 진짜 맛있었습니다.
On the way to the garden, we ate honey peanut, and it was really tasty
Trên đường đi tới vườn, chúng tôi ăn đậu phộng mật ong, và nó thật sự rất ngon
Trên đường đi tới vườn, chúng tôi ăn đậu phộng mật ong, và nó thật sự rất ngon
당콩
peanut
~로 가는 길에/~로 가다가 On the way to ~
~로 가는 길에/~로 가다가 On the way to ~
9. 정원을 걷고 있는데 갑자기 바가 와서 옷이 젖었습니다.
It suddenly rained while we were walking around the garden, and our
clothes soaked
Trong khi chúng tôi đang đi bộ quanh vườn thì đột nhiên trời mưa và quần áo chúng tôi bị ướt đẫm.
Trong khi chúng tôi đang đi bộ quanh vườn thì đột nhiên trời mưa và quần áo chúng tôi bị ướt đẫm.
젖다 soak
갑자기 suddenly
갑자기 suddenly
10. 성당 입장료는 한 명당 10.5파운드였습니다. 저는 학생 할인을 받아서 9.5파운드를 냈습니다.
Entrance fee of the cathedral was 10.5 pounds per each. I got student discount
and paid 9.5 pounds
Phí vào cổng của nhà thờ chính tòa là 10.5 bảng Anh cho mỗi người. Tôi có thẻ sinh viên nên được giảm giá và chỉ trả 9.5 bảng.
Phí vào cổng của nhà thờ chính tòa là 10.5 bảng Anh cho mỗi người. Tôi có thẻ sinh viên nên được giảm giá và chỉ trả 9.5 bảng.
성당 cathedral
입장료 entrance fee
할인 discount
입장료 entrance fee
할인 discount
11. 입장료가 정말 비쌌지만 비싼 값을 했습니다.
성당음 정말 크고 웅장했습니다.
Entrance fee was really expensive,
but it was worth being expensive. The cathedral was really huge and
magnificent.
Phí vào cổng thật sự rất đắt, nhưng rất đáng đồng tiền. Nhà thờ chính toà rất lớn và lộng lẫy nguy nga.
Phí vào cổng thật sự rất đắt, nhưng rất đáng đồng tiền. Nhà thờ chính toà rất lớn và lộng lẫy nguy nga.
~한 값을 하다(informal)
worth ~ 웅장하다 magnificient
12. 저는 성당에 더 있고 싶었는데 여자친구는 지루하다며 빨리 나가자고 했습니다.
I wanted to be in the cathedral more but my gf said it is boring and lets get
out
Tôi muốn ở trong nhà thờ chính tòa lâu hơn nhưng bạn gái của tôi nói chán nên chúng tôi đi ra ngoài/rời khỏi
Tôi muốn ở trong nhà thờ chính tòa lâu hơn nhưng bạn gái của tôi nói chán nên chúng tôi đi ra ngoài/rời khỏi
지루하다 boring
13. 카페에서 핫초코를 먹은 다음 다른 관광지를 보러 갔는데 너무 늦어서 문이 닫혀 있었습니다.
We ate hot chocolate in a cafe and went to visit other tourist
attractions, but we were too late and the gate was closed
Chúng tôi ăn sôcôla nóng trong một quán cafe và đi tham quan các điểm du lịch khác, nhưng chúng tôi quá trễ và cửa đã đóng.
Chúng tôi ăn sôcôla nóng trong một quán cafe và đi tham quan các điểm du lịch khác, nhưng chúng tôi quá trễ và cửa đã đóng.
관광지
tourist attraction
문이 닫히다
door is closed
14. 역으로 가는 길에 중국 음식을 사먹었습니다.
On the way to the station, we bought and ate chinese food 사먹다
buy and eat.
Trên đường tới trạm xe, chúng tôi đã mua và ăn món ăn Trung Quốc
Trên đường tới trạm xe, chúng tôi đã mua và ăn món ăn Trung Quốc
15. 캔터베리는 작은 도시라서 3시간이면 시내에 있는 관광지들을 다 돌아볼 수 있습니다. 그런데 외곽에 있는 다른 관광지도 보려면 6시간 정도는 잡아야 합니다.
Canterbury is a small city so you can walk around the tourist attractions in
the town center in three hours. But if you want to see other tourist
attractions in the outskirts, you need to set about 6 hours
Canterbury là một thị trấn nhỏ, vì thế bạn có thể đi bộ tham quan xung quanh các điểm tham quan du lịch trong trung tâm thị trấn trong vòng 3 tiếng đồng hồ. Nhưng nếu bạn muốn tham quan các điểm du lịch khác ở vùng ven, bạn cần dự trù 6 tiếng đồng hồ
Canterbury là một thị trấn nhỏ, vì thế bạn có thể đi bộ tham quan xung quanh các điểm tham quan du lịch trong trung tâm thị trấn trong vòng 3 tiếng đồng hồ. Nhưng nếu bạn muốn tham quan các điểm du lịch khác ở vùng ven, bạn cần dự trù 6 tiếng đồng hồ
도시 city
시내
city/town center
돌아보다 walk around (a town/city/building/...)
외곽
outskirts
잡다 (in this case) set time to spend
No comments:
Post a Comment