Sunday, 13 September 2015

Gia đình là số 01: Tập 01, Cảnh 6 – Thầy hiệu phó giới thiệu cô Minjung Seo

01/ 오늘부터 함께 근무하게 오민정 선생님입니다
This is teacher Mingjung Oh. She will work with us from today on
À /Nào,  đây là giáo viên Mingjung Oh.  Cô ấy sẽ làm việc cùng với chúng ta từ hôm nay

근무하다 (is a formal word of 일하)  = Làm việc (hình thức kính trọng)
근무하게 = Sẽ làm việc (Will work..) (Thể tương lai và bị động)


02/ 부탁드립니다.
Hello, nice to meet you.
Dạ, rất mong được các anh chị chỉ dẫn giúp đỡ
(Rất vui được làm việc chung với anh chị / mọi người)


03/ 다들 도와주시구요오민정 선생은 수학담당이시고 9 담임 맡으실껍니다.
Everybody please take care of her... Ms Oh is a math teacher and she will be a homeroom teacher of class 9
(Tất cả) Mọi người vui lòng (hãy)  giúp đỡ cô ấy…. Cô Mingjung Oh phụ trách dạy môn toán và là giáo viên chủ nhiệm của (lớp) phòng số 9

담당 = Đảm đương /  phụ trách
담임 = Chủ nhiệm  / Giáo viên chủ nhiệm
Lớp = Class
맡다 -> 맡으시다-> 맡으실 것이. 맡다 in this case : responsible for (a job) = Phụ trách / Đảm nhận

04/ 교감선생님 오민정이 아니라 서민정이구요영어담당이구 4 담임이라고 들었는데
Um vice principal... I am Minjung Seo, not Mingjung Oh... I am an English teacher and I heard I am a homeroom teacher of class 4...
Dạ, thầy hiệu phó… Tôi là/tên Minjung Seo, không phải Mingjung Oh. Tôi phụ trách môn tiếng Anh và là giáo viên chủ nhiệm của phòng số 4 (và tôi được nghe rằng tôi là giáo viên chủ nhiệm của (lớp) phòng số 4

교감선생님 = Hiệu phó = Vice-principal
아니 = Không phải A mà là B = Not A but B

05/ 그런가…? 잠깐, 4반에는 이주용 선생 아들들이 다니지 않나?
Ah is it...? Wait, I remember the sons of teacher juyong Lee are in the class 4
Thế à? Đợi chút, học phòng số 4 là các con của thầy Juyong Lee (đang học) phải không nhỉ?

그렇다->그러한가?->그런가?->그런가요? = thế à = Is it…?
학교에 다니다 attend school = Học

06/ 교감 선생님 이민용이구요, 4반에는 조카들이 다니구 있구요, 아들은 돌도 지났습니다. Vice principal, I am Minyong Lee, and my cousnis are in the class 4, and it's been less than 100 days since my son was born.
Thầy hiệu phó, tôi là Minyong Lee, học phòng số 4 là các cháu của tôi, con trai của tôi thậm chí vẫn chưa làm lễ thôi nôi (vẫn chưa tròn 100 ngày)

조카 = Cháu = Nephew
4반에는 조카들이 다니고 있고, ~~       /      있구요=


07/ 그런가? 어쨌든 짝꿍자리니까 사이좋게 지내시고 다들 그럼 보세요
Ah is it? Anyway since your seats are next to each other, so get along... and now let's start working
À, thế à? Dẫu sao thì (chỗ) ngồi kế nhau nên hai người hãy làm quen và… nào bây giờ mọi người làm việc thôi

어쨌 = Anyways = Dẫu sao thì / Dù sao thì
일을 = Used from a boss or supervisor to other lower staff. Used in the morning or afternoon after a conference or meeting =  Nào, làm việc thôi (Cấp trên nói với nhân viên / cấp dưới. Thường sau một buổi họp…v.v)

08/ 안녕하세요? Hello?  - Xin chào (Dạ, chào mọi người)

09/ 저는 이번에 처음 부임이라 무지무지 떨리는 있죠
Ha.. it's my first time to work in a school so i am very nervous
Ha… Đây là lần đầu tiên tôi nhận nhiệm vụ (More natural: Đây là lần đầu tiên tôi đứng lớp) nên rất lo lắng / hơi run

(vô cùng run rẩy / run rẩy quá – Trong câu này có nghĩa vậy. Nhưng dịch vậy thì không tự nhiên trong tiếng Việt): We don’t say 무지무지 떨리, We just say “Hơi run” – a bit떨리

부임 = Nhận nhiệm vụ, được bổ nhiệm

무지무지 = Rất, vô cùng = Extremely, very (Males wouldnt use. Girls use: Nam không dùng cách diễn đạt này)
떨리다 = Run run / run rẩy

10/ 그러세요… Are you...  Thế à?

11/ 원래 여중 발령날꺼였는데 제가 여기 지원했어요. 남고 담임 보는게 꿈이었거든요~
 I was supposed to work in a female middle school but I applied for here. It was my dream to be a homeroom teacher of a male high school.

Vốn dĩ tôi nhận được lệnh (chỉ định) dạy ở trường trung học nữ sinh nhưng tôi lại nộp đơn chọn trường mình (nơi này). Giấc mơ của tôi là dạy ở trường trung học nam sinh.

여중=여자중학교 중학교 is middle school = Trường trung học nữ sinh (tuổi 14-16)


발령 = Phát lệnh, ra lệnh, có lệnh

발령받다.... youre ordered to work in a certain branch = Nhận lệnh

발령나다=발령받다

날 것이었는데


원래 = Vốn dĩ / vốn là
지원하다 = To apply / To volunteer = Nộp đơn / Đăng ký / Tình nguyện

남고=남자고등학교 male high school = Trường trung học nam sinh






No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên