I became your
homeroom teacher after teacher Yoon. Though few left for this semester, let's
have a good time gentleman! No, men. No, guys~ (Formal->polite->informal)
Kế vị/ Tiếp nối thầy Yoon, cô là giáo viên chủ nhiệm của lớp. Dù học kỳ này thời gian còn lại không nhiều, chúng ta hãy học tập thật vui nha.... (Giảm dần từ kính ngữ -- lịch sự -- bình thường/thân mật: Do cô Yoon là giáo viên "lật đật"? hehehe)
Kế vị/ Tiếp nối thầy Yoon, cô là giáo viên chủ nhiệm của lớp. Dù học kỳ này thời gian còn lại không nhiều, chúng ta hãy học tập thật vui nha.... (Giảm dần từ kính ngữ -- lịch sự -- bình thường/thân mật: Do cô Yoon là giáo viên "lật đật"? hehehe)
후임 = kế nhiệm, kế vị
후임자 người kế nhiệm.= Replacement
학기 = Học kỳ
남다 = Còn lại
즐겁다 = Vui vẻ / Vui
02/ 아우 나 실전이 처음이라 되게 어색하다… 어쨌든 열심히 할게~ 반장이 누구지?
Ugh it is my first time to start a real job so it is very awkward... anyway ill do hard~ who is the class principal?
반장 = Lớp trưởng
실전 practical work = Công việc thực tế (-- lần đầu đứng lớp = the first time to teach / the first time to manage a class)
어색하다 =Không quen, ngượng ngạo, không thành thục, không/mất tự nhiên, lúng túng = awkward
실전 practical work = Công việc thực tế (-- lần đầu đứng lớp = the first time to teach / the first time to manage a class)
어색하다 =Không quen, ngượng ngạo, không thành thục, không/mất tự nhiên, lúng túng = awkward
03/ 전데요. It's me - Dạ,
là em (Dạ, em ạ)
04/ 내가 잘 몰라서 그러는데 앞으로 반장한테 많이 물어봐야겠다.
I don't know about stuff, so I'm gonna ask the president a
lot
Vì cô chưa biết
/ nắm rõ mọi việc (mọi
thứ) nên trước mắt sẽ phải nhờ lớp trưởng rất nhiều (sẽ phải hỏi lớp trưởng rất
nhiều)
05/ 예전 학급운영시스템 제가 정리해서
메일로 보내드릴께요.
I will send you by
email the previous class management system
Em sẽ gửi hệ
thống điều hành (quản lý) cấp học (lớp học) trước kia qua mail cho cô
예전 = Trước đây, trước kia
운영 = Điều hành , vận hành
학급 = Cấp học
시스템 = System = Hệ thống
정리하다 = Sắp xếp
06/ 고마워…근데 오늘 결석한 사람이 있나보다? 누구
Thank you.. but it seems that today there's an absent student?
Who..
Cám ơn em... Mà hình như hôm nay có một em vắng mặt thì phải?
Em nào vậy?
결석한 = Vắng mặt = Absent
07/ 이윤호요~ It's Yoon ho
Lee~ 이윤호… Yoonho Lee..
08/ 잠깐! Wait! – Đợi đã!
선생님 이윤호 지각 아닙니다. Teacher, Yoonho Lee isn't
late - Cô ơi, Yoonho
Lee không có đến muộn.
(In the video: Có mặt. Thưa cô, vẫn kịp giờ đúng không? = I'm here (present). Teacher, I'm on time, right?)
(In the video: Có mặt. Thưa cô, vẫn kịp giờ đúng không? = I'm here (present). Teacher, I'm on time, right?)
09/ 그래 그럼 취소… Ok then cancell.. Vậy thì, thế thì hủy bỏ không tính (Thế thì…vậy thì,
việc đi trễ không tính)
취소 /취소하다
= Hủy bỏ
(In the video: Đúng rồi, vẫn kịp = Yeah, still on time)
(In the video: Đúng rồi, vẫn kịp = Yeah, still on time)
10/ 선생님 분명히 조회 종 친후에 들어왔는데 왜 지각이 아닌가요? 전 이해가 잘…
Teacher, clearly he
came in after the bell rings. But why isn't it late? I don't understand..
Cô ơi, rõ ràng là cậu ta vào lớp sau khi chuông reo, tại sao
lại không (tính đã đi) trễ hả cô?
Em không hiểu tí nào…
분명히 = Rõ ràng / Một cách rõ rang / rõ ràng là
조회 = Họp giao ban, họp buổi sớm
치다 = Đánh
종 = Chuông
11/ 응? 아니 뭐 엄밀히 따지면 지각이긴하지만
~ Eh? Umm technically speaking he is late though~ but
Ừm, Ờ? (Truy hỏi một cách nghiêm túc và chính xác) Nói một cách chính xác thì em ấy trễ nhưng...
Ừm, Ờ? (Truy hỏi một cách nghiêm túc và chính xác) Nói một cách chính xác thì em ấy trễ nhưng...
엄밀히 = Một cách nghiêm túc và chính xác /
Chính xác thì
따지다 = Truy hỏi = Nitpick
지각이다->지각이긴 하지만 = Hes late->though he is late
따지다 = Truy hỏi = Nitpick
지각이다->지각이긴 하지만 = Hes late->though he is late
12/ 지각이면
출석부에 기록하는게 원칙 아닌가요?
If he is late, it is a rule to check in the roll book.
Nếu bạn ta trễ thì theo nguyên tắc phải ghi vào sổ đầu bài chứ cô...
Nếu bạn ta trễ thì theo nguyên tắc phải ghi vào sổ đầu bài chứ cô...
출석부 = Sổ đầu bài
기록하다 = Ghi
원칙 = Nguyên tắc
13/ 그거야 선생님 마음이시지~ It depends on the teacher's
opinion~
Ghi hay không là quyền của cô mà
Ghi hay không là quyền của cô mà
14/ 그래 내가 뭘 몰라서 실수한 거 같다 미안~ 반장 말이 맞아 원칙은 원칙이니까 윤호 지각…
Okay I don't know about this stuff and I made a mistake.
Sorry~ he's right. Rule is rule. So yoonho is late..
실수 = Lỗi, lầm, sai lầm
Thế thì… cô
không rõ/biết rõ việc này nên…cô sai, xin lỗi. Lời của lớp trưởng đúng, nguyên
tắc là nguyên tắc. Yoonho đã đến
trễ
15/ 와 선생님이 이랬다 저랬다 하시구 어우~ Huh she blows hot and cold.
Ugh~
Woa, cô lúc thế
này lúc thế kia
이랬다 저랬다 = Lúc thế này lúc thế kia
(In the video: Không tự quyết định được sao? --- Can't make decision by yourself?...)
(In the video: Không tự quyết định được sao? --- Can't make decision by yourself?...)
16/ 아….그럼…첫날이니까 기분으로 한번만 봐줄까
…. Ah... then... since today is the first day, i'll cut you
some slack...
À... vậy thì.. vì hôm nay là ngày đầu tiên, tha cho em ấy lần đầu
À... vậy thì.. vì hôm nay là ngày đầu tiên, tha cho em ấy lần đầu
봐주다 = Tha / Tha cho
17/ 민호: 선생님? Teacher? - Cô à!?
18/ 안되겠지
이윤호 지각… 내일부터 늦지 마세요.
It wouldn't be ok.. yoonho lee is late.. don't late from
tomorrow
Không được…
Yoonho Lee đã đến trễ… Từ ngày mai đừng đi trễ nữa nha
(In the video: Cô nghĩ lại rồi - I thought again...)
(In the video: Cô nghĩ lại rồi - I thought again...)
19/ 그럼 내 소개 할께… Then let me introduce myself..
Vậy... (để) cô tự giới thiệu nha
Vậy... (để) cô tự giới thiệu nha
20/ 아 분위기 왜 이래….엄마 어떡해 남자 고딩들 너무 무서워
~~ Ah, why is the atmosphere like this.. Mom help me I'm
scared of male high school students~ (고딩 = slang of 고등학생)
Aaaaa... Sao (bầu không khí) lại như thế này? Má ơi, làm thế nào đây, học sinh trường trung học nam sinh thật đáng sợ
Aaaaa... Sao (bầu không khí) lại như thế này? Má ơi, làm thế nào đây, học sinh trường trung học nam sinh thật đáng sợ
분위기 = Bầu không khí
No comments:
Post a Comment