1/ I want you to do this – Tao muốn mày làm cái này
이거 좀 해주세요.
2/ She needs him to do that – Cô ta cần anh ấy làm cái kia 그 여자는 그걸 걔가 했으면 한대요
난 걔가 내 일을 좀 해줬으면 해 I need him to do my job a bit = Tôi cần anh ta làm một chút (việc) cho tôi
KHÔNG TỰ NHIÊN - Not natural: 그 여자는 그걸 걔가 하는 것을 필요로 하다 is very unnatural and awkward
3/ He likes her to do like this – Anh ta thích cô ấy làm như thế này
그 남자는 걔가 이렇게/이런 식으로 하는 걸 좋아해요
이런 식으로 = in this way = bằng cách này / theo cách này
4/ They asked me to do like that – Họ bảo tôi làm như thế
그 사람들이 나보고 저렇게/저런 식으로 하라고 했어요
저런 식으로 = in that way = theo cách đó
나보고 to me = Với tôi
한테and 보고 are very similar - Có thể dùng 한테 cho 보고
5/ They are crazy to ask her to do these things – Họ thật điên khi bảo cô ta làm những thứ này
그 사람들은 걔가 이런 걸 하게 하고싶어서 안달이예요.
~싶어서 안달이다 = crazy to do ~
6/ You are not allowed to do this – Cậu không được phép làm cái này 넌 이거 하면 안돼.
7/ I don’t understand what you are doing = Tao không hiểu mày đang làm gì
너가 뭐하고 있는지 이해가 안돼/이해가 안 가
8/ I’m so sick of what he is doing – Tôi phát bệnh/phát ngán với những gì anh ta đang làm
그 남자가 하는 거(에) 질렸어요/싫증나요/신물(이)
나요 질렸어요= fed up with = Chán ngán
~ 싫증나요 =신물나요= sick of~
9/ I know she will do like that – Tôi biết cô ấy sẽ làm như thế
(난) 걔가 그렇게 할 거라는 거 알고 있어
10/ Please tell me what I should do = Làm ơn cho tôi biết tôi nên làm gì
내가 뭘/뭐 해야 되는지 말해줘
11/ She will hate you if you do that – Cô ta sẽ ghét cậu nếu cậu làm cái đó
그거 하면 걔가 너 싫어할 걸?/싫어할 거야
12/ Remember/Don't forget to do it before going to bed – Nhớ /Đừng quên làm (nó) trước khi đi ngủ
자기 전에 그거 하는 거 잊지 마 remember 기억하다 (but we prefer to use 잊지 마 than 기억해)
13/ He forgot to ask them to do it – Anh ta đã quên bảo họ làm cái này
그 남자는 그 사람들한테/보고 그거 하라고 하는 걸 잊어버렸어요/깜빡했어요.
14/ Feel free to ask me to do anything you want – Cứ tự nhiên yêu cầu (bảo) anh làm bất cứ cái gì em muốn 부담 갖지 말고 원하는 건 모든지 나한테 해달라고 해
15/ She is sorry that she did it like this – Cô ấy xin lỗi vì cô ấy đã làm nó như thế này
그 여자는 그걸 이렇게/이런 식으로 해서 미안해해요.
16/ I hope you can do it for me - Tao hy vọng mày có thể làm cái này cho tao
그거 해주면 좋겠어/안돼?
17/ She wished to do it with him - Cô ta đã ước làm cái này với anh ấy
그 여자는 그걸 그 사람과 같이 하길 바랐다. 바라다 wish (past: 바랐다 [we prefer to pronounce like 바랬다])
18/ He dreamed of doing it with her - Anh ta đã mơ làm điều đó cùng với cô ấy
그 사람은 그걸 그 여자와 같이 하길 꿈꿨다. 꿈꾸다 dream
19/ They are not sure what they want to to = Họ không chắc họ muốn làm gì ㅇ
Chắc = Be sure
그 사람들은 자기들이 하고싶은 게 뭔지 잘 모른다
20/ Imagine doing it yourself - Hãy tưởng tượng tự mình làm điều đó / nó Tưởng tượng / Hình dung = Imagine
그걸 혼자 한다고 상상해봐 상상하다 imagine 혼자 by yourself
Imagine doing it with one leg = Tưởng tương làm nó bằng một chân (với một chân) / Hình dung việc làm nó với một chân 그걸 한쪽 다리로만 한다고 상상해봐
2/ She needs him to do that – Cô ta cần anh ấy làm cái kia 그 여자는 그걸 걔가 했으면 한대요
난 걔가 내 일을 좀 해줬으면 해 I need him to do my job a bit = Tôi cần anh ta làm một chút (việc) cho tôi
KHÔNG TỰ NHIÊN - Not natural: 그 여자는 그걸 걔가 하는 것을 필요로 하다 is very unnatural and awkward
3/ He likes her to do like this – Anh ta thích cô ấy làm như thế này
그 남자는 걔가 이렇게/이런 식으로 하는 걸 좋아해요
이런 식으로 = in this way = bằng cách này / theo cách này
4/ They asked me to do like that – Họ bảo tôi làm như thế
그 사람들이 나보고 저렇게/저런 식으로 하라고 했어요
저런 식으로 = in that way = theo cách đó
나보고 to me = Với tôi
한테and 보고 are very similar - Có thể dùng 한테 cho 보고
5/ They are crazy to ask her to do these things – Họ thật điên khi bảo cô ta làm những thứ này
그 사람들은 걔가 이런 걸 하게 하고싶어서 안달이예요.
~싶어서 안달이다 = crazy to do ~
6/ You are not allowed to do this – Cậu không được phép làm cái này 넌 이거 하면 안돼.
7/ I don’t understand what you are doing = Tao không hiểu mày đang làm gì
너가 뭐하고 있는지 이해가 안돼/이해가 안 가
8/ I’m so sick of what he is doing – Tôi phát bệnh/phát ngán với những gì anh ta đang làm
그 남자가 하는 거(에) 질렸어요/싫증나요/신물(이)
나요 질렸어요= fed up with = Chán ngán
~ 싫증나요 =신물나요= sick of~
9/ I know she will do like that – Tôi biết cô ấy sẽ làm như thế
(난) 걔가 그렇게 할 거라는 거 알고 있어
10/ Please tell me what I should do = Làm ơn cho tôi biết tôi nên làm gì
내가 뭘/뭐 해야 되는지 말해줘
11/ She will hate you if you do that – Cô ta sẽ ghét cậu nếu cậu làm cái đó
그거 하면 걔가 너 싫어할 걸?/싫어할 거야
12/ Remember/Don't forget to do it before going to bed – Nhớ /Đừng quên làm (nó) trước khi đi ngủ
자기 전에 그거 하는 거 잊지 마 remember 기억하다 (but we prefer to use 잊지 마 than 기억해)
13/ He forgot to ask them to do it – Anh ta đã quên bảo họ làm cái này
그 남자는 그 사람들한테/보고 그거 하라고 하는 걸 잊어버렸어요/깜빡했어요.
14/ Feel free to ask me to do anything you want – Cứ tự nhiên yêu cầu (bảo) anh làm bất cứ cái gì em muốn 부담 갖지 말고 원하는 건 모든지 나한테 해달라고 해
15/ She is sorry that she did it like this – Cô ấy xin lỗi vì cô ấy đã làm nó như thế này
그 여자는 그걸 이렇게/이런 식으로 해서 미안해해요.
16/ I hope you can do it for me - Tao hy vọng mày có thể làm cái này cho tao
그거 해주면 좋겠어/안돼?
17/ She wished to do it with him - Cô ta đã ước làm cái này với anh ấy
그 여자는 그걸 그 사람과 같이 하길 바랐다. 바라다 wish (past: 바랐다 [we prefer to pronounce like 바랬다])
18/ He dreamed of doing it with her - Anh ta đã mơ làm điều đó cùng với cô ấy
그 사람은 그걸 그 여자와 같이 하길 꿈꿨다. 꿈꾸다 dream
19/ They are not sure what they want to to = Họ không chắc họ muốn làm gì ㅇ
Chắc = Be sure
그 사람들은 자기들이 하고싶은 게 뭔지 잘 모른다
20/ Imagine doing it yourself - Hãy tưởng tượng tự mình làm điều đó / nó Tưởng tượng / Hình dung = Imagine
그걸 혼자 한다고 상상해봐 상상하다 imagine 혼자 by yourself
Imagine doing it with one leg = Tưởng tương làm nó bằng một chân (với một chân) / Hình dung việc làm nó với một chân 그걸 한쪽 다리로만 한다고 상상해봐
No comments:
Post a Comment