Tuesday, 22 September 2015

Cấu trúc: Cần / muốn / bảo / thích / ước / mơ/ yêu cầu / tưởng tượng / ghét / hy vọng ... ai làm gì đó

1/ I want you to do this – Tao muốn mày làm cái này 이거 좀 해주세요. 


2/ She needs him to do that – Cô ta cần anh ấy làm cái kia 그 여자는 그걸 걔가 했으면 한대요 

난 걔가 내 일을 좀 해줬으면 해 I need him to do my job a bit  = Tôi cần anh ta làm một chút (việc) cho tôi 

KHÔNG TỰ NHIÊN - Not natural: 그 여자는 그걸 걔가 하는 것을 필요로 하다 is very unnatural and awkward


3/ He likes her to do like this – Anh ta thích cô ấy làm như thế này 
그 남자는 걔가 이렇게/이런 식으로 하는 걸 좋아해요 

이런 식으로 = in this way = bằng cách này / theo cách này

4/ They asked me to do like that – Họ bảo tôi làm như thế 
그 사람들이 나보고 저렇게/저런 식으로 하라고 했어요 

저런 식으로 = in that way = theo cách đó
나보고 to me = Với tôi
한테and 보고 are very similar - Có thể dùng 한테 cho 보고


5/ They are crazy to ask her to do these things – Họ thật điên khi bảo cô ta làm những thứ này 
그 사람들은 걔가 이런 걸 하게 하고싶어서 안달이예요.
 ~싶어서 안달이다 = crazy to do ~ 


6/ You are not allowed to do this – Cậu không được phép làm cái này 넌 이거 하면 안돼

7/ I don’t understand what you are doing = Tao không hiểu mày đang làm gì 
너가 뭐하고 있는지 이해가 안돼/이해가 안 가 

8/ I’m so sick of what he is doing – Tôi phát bệnh/phát ngán với những gì anh ta đang làm 
그 남자가 하는 거(에) 질렸어요/싫증나요/신물(이) 
나요 질렸어요= fed up with = Chán ngán
 ~ 싫증나요 =신물나요= sick of~ 

9/ I know she will do like that – Tôi biết cô ấy sẽ làm như thế
(난) 걔가 그렇게 할 거라는 거 알고 있어 

10/ Please tell me what I should do = Làm ơn cho tôi biết tôi nên làm gì 
내가 뭘/뭐 해야 되는지 말해줘 

11/ She will hate you if you do that – Cô ta sẽ ghét cậu nếu cậu làm cái đó 
그거 하면 걔가 너 싫어할 걸?/싫어할 거야 

12/ Remember/Don't forget to do it before going to bed – Nhớ /Đừng quên làm (nó) trước khi đi ngủ 
자기 전에 그거 하는 거 잊지 마 remember 기억하다 (but we prefer to use 잊지 마 than 기억해) 

13/ He forgot to ask them to do it – Anh ta đã quên bảo họ làm cái này 
그 남자는 그 사람들한테/보고 그거 하라고 하는 걸 잊어버렸어요/깜빡했어요. 

14/ Feel free to ask me to do anything you want – Cứ tự nhiên yêu cầu (bảo) anh làm bất cứ cái gì em muốn 부담 갖지 말고 원하는 건 모든지 나한테 해달라고 해

 15/ She is sorry that she did it like this – Cô ấy xin lỗi vì cô ấy đã làm nó như thế này 
그 여자는 그걸 이렇게/이런 식으로 해서 미안해해요. 

16/ I hope you can do it for me - Tao hy vọng mày có thể làm cái này cho tao 
그거 해주면 좋겠어/안돼? 

17/ She wished to do it with him - Cô ta đã ước làm cái này với anh ấy 
그 여자는 그걸 그 사람과 같이 하길 바랐다. 바라다 wish (past: 바랐다 [we prefer to pronounce like 바랬다]) 

18/ He dreamed of doing it with her - Anh ta đã mơ làm điều đó cùng với cô ấy 
그 사람은 그걸 그 여자와 같이 하길 꿈꿨다. 꿈꾸다 dream 

19/ They are not sure what they want to to = Họ không chắc họ muốn làm gì ㅇ
Chắc = Be sure 
그 사람들은 자기들이 하고싶은 게 뭔지 잘 모른다 

20/ Imagine doing it yourself - Hãy tưởng tượng tự mình làm điều đó / nó Tưởng tượng / Hình dung = Imagine 
그걸 혼자 한다고 상상해봐 상상하다 imagine 혼자 by yourself 
Imagine doing it with one leg = Tưởng tương làm nó bằng một chân (với một chân) / Hình dung việc làm nó với một chân 그걸 한쪽 다리로만 한다고 상상해봐

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên