Thursday, 24 September 2015

Thẻ tín dụng - Credit card - 카드

1. 내 카드에 문제 있는 것 같아 - I think my card has problem

Tôi nghĩ thẻ của tôi có vấn đề (Thẻ tín dụng)

2. 내일 다시 해봐 - Try again tomorrow - Ngày mai thử lại



3/ 신용카드로 결제하시면 2.75%가 더 부가됩니다.
결제 pay - thanh toán 부가 add - Thêm, thêm vào

Khi/nếu thanh toán bằng thẻ tín dụng thì trả thêm (cộng thêm) 2.75%



4/ 저쪽에 ATM이 있습니다. 거기서 인출하시면 됩니다.

Ở đằng kia có ATM. Có thể rút (được) tiền ở đó - There are ATMs overthere. You can withdraw money oveethere
인출하다 withdraw money - Rút tiền



5/ 1회(일회)/ 한 번에 최대 5백만 동까지 인출하실 수 있습니다
Một lần tối đa có thể rút 5 triệu đồng
Maximum 01 time you can withdraw 5 million VND
최대 maximum

6/ 5백만 동은 약 240달러입니다.

5 triệu đồng khoảng 240USD - 5 million VND is about 240USD

7/ 카드에 잔액이 남아있지 않습니다.

Thẻ hết tiền - No money in your card

잔액 balance - Số tiền còn lại

8/ 카드 잔액이 부족합니다.

Thẻ không đủ tiền (So với số tiền cần phải trả thì (thẻ) vẫn còn thiếu tiền) (Số tiền còn lại thiếu/không đủ để trả)

부족하다 - Thiếu


9/ 카드 정보가 필요합니다. 카드 종류(비자,마스터카드,JCB...), 카드 번호, 성명, 유효기

간, CVC 를 말씀해주시겠습니까?

Cần thông tin thẻ tín dụng. Vui lòng cho biết loại thẻ (Visa, Master, JCB...), Số thẻ, họ tên chủ thẻ, ngày hết hạn và CVC

Need credit card information. Please offer us type of card, card number, full name, expiry date, CVC

10/ 예약을 계속 진행하려면 카드 정보가 필요합니다.

Để tiếp tục tiền hành đặt chỗ, chúng tôi cần thông tin thẻ

In order to process your booking, We need your credit card information
진행하다 proceed - tiến hành



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên