Thursday, 24 September 2015

Cách xưng hô - How to address yourself


Co-workers
(Same same age)

Bạn đồng nghiệp
(cùng tuổi)

Co-workers
(Younger than you)


Bạn đồng nghiệp
(nhỏ tuổi hơn bạn)

Co-workers
(Older than you)

Bạn đồng nghiệp
(lớn tuổi hơn bạn)
Friend

Bạn bè
Parents

Ba mẹ
Aunt / uncle

Chú, dì
grandparents

Ông bà
Guest
(Younger than you 01 or 02 years old)

Khách hàng
(Nhỏ tuổi hơn bạn)
Guest
(same same age)



Khách hàng
(cùng tuổi)
“I”

Bạn
(if youre close)/
(if youre close)/
(if youre close)/
/
/
(if yoire close)/
(if youre close)/





Guest (older than you 01 – 02 years old)


Khách hàng (Hơi lớn tuổi hơn bạn)
Guest
(at the age of uncle / aunt…)

Khách hàng, ở tuổi của chú dì
Children


Trẻ con
Elder people at the age of grandparents

Người ở tuổi ông bà





“I”

Bạn
(if youre close)/





No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên