Sunday, 25 October 2015

Phỏng vấn du học Hàn Quốc - Study abroad interview

1. 이름이 뭐예요?
What is your name? - Anh/chị tên gì?

2. 살이예요? - How old are you?
Anh/chị bao nhiêu tuổi?

3. 주소가 어디예요? - What is your address?
Địa chỉ anh/chị ở đâu?

4. 가족 소개 해보세요 - Introduce your family
Giới thiệu về gia đình anh /chị

5. 부모님은 하셔요? - What do your parents do?
Ba mẹ anh/chị làm (nghề) gì?

부모님 직업은 무엇인가요?
Nghề nghiệp của ba mẹ anh/chị là gì?

 6. 부모님 수입이 얼마나 되나요?
How much do your parents earn?
Thu nhập của ba mẹ anh/chị  là bao nhiêu?

 7. 고등학교 언제 졸업했어요?
When did you graduate from high school?

Anh/chị tốt nghiệp cấp 3 khi nào?
졸업하다 = Tốt nghiệp

 8. 졸업 후에 했어요?
What did you do after graduation?
Sau tốt nghiệp anh/chị đã làm gì?


 9. 한국어 공부 얼마나 했어요?
How long did you learn korean?
Anh/chị học tiếng Hàn được bao lâu rồi?

 10. 한국어 공부 어디서 했어요?
Where did you learn korean?
Anh/chị đã học tiếng Hàn ở đâu?

 11.한국어 선생님은 누구세요?
Who is your korean teacher?
Gi áo viên tiếng Hàn của anh/chị là ai?
Giáo viên tiếng Hàn của anh/chị tên gì?

 12. 한국으로 유학 가고 싶어요?
Why do you want to study abroad in korea?
Tại sao anh/chị muốn đi du học Hàn Quốc?

 13. 유학 가고 싶어요?
Why do you want to study abroad?
Tại sao anh/chị muốn đi du học?

 14. 한국 어느 대학교에 지원했어요?
Which university in korea did you apply for?
Anh/chị đã đăng ký trường đại học nào của Hàn Quốc?

 15. 지원한 대학교는 어떻게 알게 됐어요?
How did you get to know the univ you applied for?
Làm thế nào anh/chị biết đến trường đại học mà anh/chị đã đăng ký?

 16. 한국 유학 계획은 어떻게 돼요?
What is your studying plan in korea?
Kế hoạch học tập ở Hàn Quốc của anh/chị là gì?

 17. 학비 얼마 냈어요?
How much did you pay for tuition fee?
Học phí bao nhiêu? (Đã trả bao nhiêu học phí)

 18. 아르바이트 하고 싶어요?
Do you want to do part time job?
Anh/chị có muốn đi làm thêm không?

 19. 지원한 대학교 이름 한글로 한번 써보세요
Write the name of the univ you applied for in korean
 Viết tên trường đại học mà anh/chị đã đăng ký

지원하다 apply = Đăng ký

 20. 한국의 수도는 어디예요? 
Thủ đô của Hàn Quốc ở đâu (tên gì)?

Where is the capital of korea?
................................................

21/ 저는 사이공에서 태어나고 자랐어요

I was born and raised in Saigon
Tôi sinh ra và lớn lên ở Sài Gòn

태어나다 born = Sinh ra
자라다 raised = Lớn lên


22/ 전 Tom 입니다 
       Tom이라고 해요
       제 이름은 Tom 입니다
I'm Tom. My name is Tom
Tôi tên Tom/ Tên của tôi là Tom


23/ 지금 Nha Trang 해안 도시에서 살고 있어요
I currently live in Nha Trang beach city
Hiện tại tôi đang sống ở thành phố biển Nha Trang

Dalat산악 도시 = Dalat mountain city = Thành phố núi Đà Lạt

Hoian고대 도시 = Hoian ancient town = Phố cổ Hội An

Nha Trang = 냐짱
Hoian = 호이안
Dalat = 달랏
Hanoi = 하노이
Hue = 후에
Muine = 무이네

달랏은 봄의 도시예요 
Đà Lạt là thành phố mùa xuân
Dalat is city of spring


24/ 저는 1980년에 태어났습니다. 저는 35살입니다
Tôi sinh năm 1980. Tôi 35 tuổi

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên