1/ Is this taxi free?
저기요, 택시 가나요?
Brother/uncle, is this taxi free
Anh/chú taxi ơi,
xe có đi không?/ có chạy không?
(Taxi, do you go? do you offer service now?)
2/ Where would you like to go? (Where are you going?)
어디 가세요?/어디 가시는데요?
Em muốn
đi đâu?
3/ Please take me to this address
여기 주소로 좀 가주세요
Vui lòng đưa
tôi đến địa chỉ này
4/ How much is it to this address?
여기까지 얼마정도 하나요?/드나요?
Tới địa chỉ này (tính) bao nhiêu tiền?
5/ Cho tôi đến
chợ Bến Thành
벤탄시장 가주세요
Please take me to Ben Thanh market
Nhà thờ
Đức bà Sài Gòn= Notre
Dame cathedral 노트르담 성당
성당 = Nhà thờ công giáo
성당 = Nhà thờ công giáo
Bảo
tàng chứng tích chiến tranh = War remnants museum 전쟁박물관
전쟁 = Chiến tranh
전쟁 = Chiến tranh
Bưu điện trung tâm Sài Gòn = Saigon
central post office 호치민 중앙 우체국
Tòa tháp Bitexco = Bitexco tower 비텍스코 타워
Phuong Trang bus/coach station on De Tham street = Bến xe Phương Trang trên đường
Đề Thám 데탐로 프엉짱 버스 터미널
Bitexco tower is the tallest building in Ho Chi Minh city = Tòa tháp Bitexco là tòa nhà cao
nhất thành phố Hồ Chí Minh 비텍스코 타워는 호치민에서 가장 높은 건물/빌딩입니다.
6/ Please slow down
좀 천천히 가주세요
Vui lòng chạy
chậm lại
7/ Please stop here
여기서 세워주세요.
(Vui lòng) cho dừng
ở đây
8/ How long will it take?
가는데 얼마나 걸려요?
(Cho hỏi) Đi mất bao
lâu?
9/ It will take about 15 minutes
15분정도 걸려요
Đi mất
khoảng 15 phút
10/ I will put your luggage into the trunk
트렁크에 짐 넣어드리겠습니다
Tôi sẽ
cho (bỏ) hành lý của anh vào
trong cốp xe
Cốp xe
= trunk (of taxi) = 트렁크
Cho vào trong = put into = 넣다
11/ Is it OK if I open a window?
창문 열어도 될까요?
Tôi có thể mở cửa sổ không? (Mở cửa sổ được không?)
12/ Do you accept credit cards?
신용카드도 되나요?
Anh có chấp nhận thẻ tín dụng
không?
13/ I will keep the bag/luggage with me
(짐은) 제가 들고 있을게요
Tôi sẽ tự giữ túi/hành lý của mình
14/ The traffic is bad over there. You'll get there faster
if you walk from here.
저쪽은 차 막히니까 여기서 걸어가는 게 더 빨라요
Giao thông ở
đằng kia rất tệ (Giao thông ở
đằng kia bị tắt nghẽn).
Anh sẽ đến đó sớm hơn
nếu anh đi bộ từ đây (Tốt
hơn anh nên đi bộ từ đây)
15/ I am in hurry - Tôi đang vội
(저) 급해요
16/ Fasten your seatbelt please
안전벨트 매 주세요
Vui long thắt
đai an toàn
Thắt =
fasten 매다
Đai an toàn = seatbelt 안전벨트
17/ Keep the change
거스름돈 (그냥) 가지세요/받으세요
Anh hãy giữ
lại tiền thối (tip)
18/ I have to get some gas
기름 좀 넣고 가겠습니다.
Tôi cần đi đổ ít xăng
19/ Please call a 4-seater taxi for me
4인승 택시 하나만 불러주세요
Làm ơn
gọi một chiếc taxi 4 chỗ
cho tôi
…승 (乘) - chỗ ngồi.
20/ One km is about 12,000VND. From here to there, it is
just 5 km, why you charge 100,000VND?
1km에 12000동( 정도)이고 여기서 거기까지 5km밖에 안되는데 왜
10만 동이나 받아요?
Một km
chỉ khoảng 12,000 đồng. Từ đây đến
đó chỉ 5km, tại sao anh tính/lấy những/tới100,000 đồng?
21/ How far is it from here to there?
여기서 거기까지 거리가 어느정도예요?
Từ đây
đến đó bao xa?
거리 - Khoảng cách - Distance
거리 - Khoảng cách - Distance
22/ How many km?
몇 km예요?
Bao nhiêu km?
23/ l aready took
photo of your taxi number plate
차량 번호판 이미 찍었어요
Tôi đã chụp
bảng số xe taxi của anh
24/ I will call police
경찰 부를 거예요
Tôi sẽ
gọi cảnh sát
25/ I will call (my) embassy
대사관에 전화할 거예요
Tôi sẽ
gọi đại sứ quán
26/ From here to airport, how much do you charge?
여기서 공항까지 얼마예요?
Từ đây
đến sân bay, anh tính bao
nhiêu?
27/ I have lived here for some months. Don't try to lie to
me!
여기(서) 몇 개월을 살았는데. 사기 칠 생각하지 마세요.
Tôi đã sống
ở đây vài tháng. Đứng có cố gắng
lừa tôi (Đừng có nghĩ tới việc lừa tôi)
사기를 치다
commit fraud
28/ From here to airport, how many km?
여기서 공항까지 몇km예요?
Từ đây
đến sân bay bao nhiêu km?
29/ Please turn on air conditioning
에어컨 좀 켜주세요.
Làm ơn
(vui lòng) bật điều hòa lên (máy lạnh)
30/ It is so hot
너무 더워요.
Quá nóng
31/ Go straight – Đi thẳng
직진
Go straight, 500 more meters – Đi thẳng thêm 500 mét nữa
500m 더 직진이요.
32/ Turn left - Quẹo
trái
좌회전
33/ Quẹo
phải - Turn right
우회전
34/ Lùi lại
sau - move backward
후진 (backward movement)
Lùi lại
sau 10 meters - Lụi lại sau 10m
10m 후진이요
35/ Đèn giao thông -
Traffic light
신호등
36/ Ngã tư - Intersection
교차로
37/ Đi đến ngã tư thứ nhất, quẹo phải, tới ngã tư thứ hai, quẹo trái
첫번째 교차로에서 우회전하시고 그 다음 교차로에서 좌회전이요.
At the first intersection, turn right, then at the second
intersection, turn left
38/ Lối
đi dành cho người đi bộ - Crosswalk
횡단보도
39/ Opposite - Đối diện
호텔은 비엣콤 은행 맞은 편에 있습니다.
The hotel is opposite Vietcombank
Khách sạn
đối diện ngân hàng Vietcombank
40/ Bên cạnh
- beside
옆
The restaurant is beside the Bitexco tower
음식점은 비텍스코 타워 옆에 있습니다.
Nhà hàng ở
bên cạnh tòa tháp Bitexco
41/ Phía sau - Behind
뒤
The hotel is behind the Ben Thanh market
호텔은 벤탄시장 뒤에 있습니다.
Khách sạn
ở phía sau chợ Bến Thành
42/ U-turn – quẹo
theo hình chữ U
유턴
43/ Không phải chỗ này
anh/chú ơi
여기 제가 가려고 했던 곳 아닌데요?
It is not the place I want to come
44/ This is address of hotel. You can call receptionist to
show you how to get there
여기 호텔 주소 있으니까, 전화해서 어떻게 가는지 여쭤보시면 될 거예요.
Đây là địa
chỉ của khách sạn. Anh có thể gọi tiếp
tân chỉ cho anh đường đến khách sạn (Gọi điện thoại và hỏi han đi như thế nào sẽ OK)
여쭈다 - Hỏi han - To ask
여쭈다 - Hỏi han - To ask
No comments:
Post a Comment