1/ Please show your passport / May I see your passport.
여권 보여주세요
Vui lòng xuất
trình hộ chiếu
Vui lòng cho xem hộ
chiếu
2/ Have you got anything to declare?
세관신고하실 거 있나요?
Anh/chị
có gì muốn khai báo
không?
Khai báo = to declare
3/ I have nothing to declare
신고할 거 없습니다.
Tôi không có gì để
khai báo cả
4/ What is it?
그건 뭐예요?
Cái này là cái gì?
5/ What is inside your bag?
가방에 뭐 들어있어요?
Cái gì ở
trong túi của anh/chị?
6/ That's mine
그거 제 거예요.
Cái đó của
tôi
7/ That's not mine
그거 제 거 아니예요
Cái đó không phải
của tôi
8/ How long will you stay in Vietnam?
베트남에 얼마나 계실 건가요?
Anh/chị
sẽ ở Việt
Nam bao lâu?
9/ I'm here for 10 days
10일이요
Tôi sẽ
ở đây 10 ngày
10/ Which hotel will you stay?
어느 호텔에 계실 건가요?
Anh/chị
sẽ ở khách sạn
nào?
11/ I'm staying at Saigon hotel
사이공 호텔에 있을 거예요
Tôi sẽ
ở khách sạn Sài Gòn
12/ I will stay at a Vietnamese friend's house
베트남 친구 집에 있을 거예요
Tôi sẽ
ở tại nhà một
người bạn Việt
Nam
13/ This is luggage scanner.
이건 수하물 검색대입니다.
Đây là máy quét hành lý
14/ Please put your luggage onto it
수하물을 여기 위에 올려주시겠습니까?
Vui lòng đặt
hành lý của anh/chị lên đây
15/ Does anyone speak Korean here?
여기 한국어 하시는 분 없나요?
Ở đây có ai nói
tiếng Hàn không?
16/ I'm on holiday
휴가 차 왔습니다.
Tôi đang đi nghỉ
(dưỡng)
-차: an opportunity or moment to do something: nhằm mục đích gì đó; để
-차: an opportunity or moment to do something: nhằm mục đích gì đó; để
17/ I'm on business
사업 차 왔습니다.
Tôi đang đi công tác
사업 - Việc kinh doanh
사업 - Việc kinh doanh
18/ I'm here to visit a friend
친구 만나러 왔습니다.
Tôi đến
đây để thăm một người
bạn
19/ What is your purpose of your visit?
방문 목적이 어떻게 되나요?
Mục
đích chuyến viếng thăm của
anh/chị là gì?
(informal: Đến
Việt Nam làm gì?
= Come to Vietnam for what?)
목적 = Mục đích
목적 = Mục đích
20/This is my boarding pass
여기 탑승권입니다.
Đây là thẻ
lên máy bay của tôi
탑승권 - Thẻ lên máy bay - Boarding pass
21/ I lost my luggage
짐을 분실했습니다.
Tôi bị
mất hành lý
잃어버리다 informal 분실하다 formal
잃어버리다 informal 분실하다 formal
22/ Where is Lost and Found?
분실물 가 어디인가요?
Văn phòng giúp khách tìm hành lý bị thất
lạc ở đâu?
23/ I want to call Korean consulate/embassy
한국 영사관/대사관에 전화하고 싶습니다.
Tôi muốn
gọi điện cho lãnh sự
quán Hàn Quốc / Đại sứ
quán Hàn Quốc
Korean consulate = Lãnh sự quán Hàn Quốc
24/ This is my friend's mobile phone number
여기 제 친구 핸드폰 번호입니다.
Đây là số
điện thoại di động
của bạn tôi
25/ Please help me to call him/her
전화하는 것 좀 도와주세요
Làm ơn
gọi điện cho anh ấy/cô
ấy dùm tôi
26/ Where is the domestic terminal?
국내선 터미널이 어디에 있어요?
Ga quốc
nội ở đâu?
Ga quốc
nội = domestic
terminal 국내선 터미널
Ga quốc
tế =
International terminal 국제선 터미널
27/ Where can I take the airport bus number 152?
공항버스 152번 타려면 어디로 가야 돼요?
Tôi có thế
bắt xe buýt sân
bay số 152 ở đâu?
28/ Where can I take a taxi?
택시 어디서 탈 수 있어요?
Tôi có thể
bắt xe taxi ở đâu?
29/ From here to center of Ho Chi Minh city, how much do you charge?
여기서 호치민 시내까지 얼마 정도 내야 되나요?
Từ
đây đến trung tâm
thành phố Hồ Chí Minh, ông tính bao nhiêu?
Trung tâm = center 시내, 중심, 센터
30/ How much is the bus ticket?
버스표 얼마예요?
Một
vé xe buýt giá bao nhiêu?
31/ I would like to get off at Ben Thanh bus
station
벤탄 버스 정류장에서 내릴 거예요
Tôi muốn
xuống xe ở trạm
Bến Thành
32/ When the bus arrives at Ben Thanh bus station,
please let me know
벤탄 버스 정류장에 도착하면 저한테 좀 알려주세요
Khi xe đến
trạm Bến Thành vui lòng cho tôi biết
33/ I would like to get off at Tran Hung Dao
station near De Tham street
데탐로 근처 쩐흥다오 정류장에서 내릴 거예요
Tôi muốn
xuống xe ở trạm
Trần Hưng Đạo
gần đường Đề
Thám
No comments:
Post a Comment