1/ You look sad 무슨 일 있어? (What happened? Something wrong?)
Có chuyện gì vậy? (Cậu trông có vẻ buồn)
we dont say 너 슬퍼보여
We will say무슨일있어? Or 힘들어보여
we prefer to use the first
Lưu ý là trong tiếng Hàn: Không thường diễn đạt trực tiếp "Cậu trông có vẻ buồn".Mà người ta thường dùng "Cò chuyện gì à?"
2/ Yes, I am 응 - Ừ
3/ What makes you sad 뭐 때문에? - Vì cái gì? Vì sao?
4/ I failed exam 시험 망했어 - Thi rớt
5/ My dog is sick 우리 집 개가 아파 - Con chó của mình bị bệnh
6/ I have no money. I need to buy a laptop 돈이 하나도 없어 - Không có chút xíu tiền nào cả (Chẳng còn chút tiền nào cả)
7/ My best friend will go to live in foreign country soon 내 베프가 곧 외국으로 나가
Bạn thân nhất của mình sẽ đi nước ngoài sống
베프=베스트 프렌드=best friend
8/ My friends have traveled to the beach. And I have to stay at home.
내 친구들은 바다 놀러 갔는데 난 집에 있어야 돼
Các bạn của mình đã đi biển. Và/còn mình thì phải ở nhà
9/ I don’t know. Sometimes I just feel sad, especially during rainy days. Look, the sky is grey now
몰라. 그냥 가끔 슬퍼. 특히 비오는날... 저거 봐. 하늘도 우중충해
우중충하다 the sky is gray (we dont use 하늘이 회색이다)
Không biết nữa. Chỉ là đôi khi (tự nhiên/thấy) buồn (vu vơ). Đặc biệt là vào những ngày trời mưa. Nhìn kìa. Bầu trời xám xịt
10/ She is angry at me 걔 나한테 화났어
Cô ấy giận mình
11/ I gained weight 살 쪘어
Mình tăng cân
12/ I am hungry but no one will buy me a bowl of beef noodle soup 배고픈데 소고기 쌀국수 사주는 사람이 없어
Mình đói nhưng không ai mua cho mình một tô phở bò
(i used 쌀국수 for noodle soup)
13/ I don’t know what to do now. Life is boring 지금 뭐할지 모르겠어. 사는 게 너무 지루하네
인생 is life but to make it natural i used 사는 게=사는 것이(To live) 지루하다 boring
Hiện tại chả (chẳng) biết (phải/muốn) làm gì. Cuộc đời thật chán.
14/ My grandfather just passed away
할아버지가 방금 돌아가셨어.
돌아가시다 is a polite form of 죽다
Ông mình mới qua đời
15/ I lost wallet 지갑 잃어버렸어.
Mình mất ví tiền
16/ She is in operating room (hospital) 걔 지금 수술 받고 있어.
수술 surgery 수술을 받다 = get a surgery. We rarely use 수술실 안에 있다
Cô ấy đang trong phòng mổ (Cô ấy đang mổ/ Bác sỹ đang mổ cho cô ấy)
17/ My Mom hit me 우리 엄마가 나 때렸어
Mẹ mình đánh mình
No comments:
Post a Comment