Monday, 16 November 2015

딱히 - Không gì mấy / Không mấy / Không có gì mấy / Không thật sự có mấy / Không gì đặc biệt... - Not that much






딱히 - This is a very native adverb It means "not that much"

1/ 내일 도서관에 책 반납하고 머리 자를 거예요 - Ngày mai trả sách cho thư viện và cắt tóc

딱히 할 게 없네요 - Không có gì mấy để làm

2/ 딱히 갈 곳이 없다 = Không thật sự có mấy nơi để đi! - I actually dont have a place to go


3. 요즘 뭐해?-딱히 하는 건 없어요
What do you do these days? - Nothing special

Dạo này làm gì? - Không có gì mấy


4. 오늘 어디 가? - 딱히 가기로 한 곳은 없어요
Where are you going today? - I dont have a particular place to go

Hôm nay đi đâu? - Không có nơi nào (đặc biệt) để đi cả

5. 몇 시에 만난다고 했지?-딱히 시간을 정한 건 아니예요
When do you meet him? - I didnt actually set a specific time

Khi nào gặp cậu ấy? - Thật sự không có (chưa có) quyết định thời gian cụ thể nào cả


6. 맛집이라고 해서 왔는데 딱히 먹을 건 없네요
I came here because I heard this one is a tasty restaurant, but there is nothing special to eat

Tôi đến nhà hàng này vì nghe đây là nhà hàng ngon nhưng thật sự không có gì mấy (ngon) để ăn cả


7. 밖에 나간다고 해서 딱히 할 게 있는 건 아니다
It doesnt mean I have something to do that I go outside


Ghi chú: Từ 딱히 trên Naver Vietnamese và cả Naver English không có định nghĩa. Nhưng theo 김 đây là một từ rất hay, và được sử dụng rất nhiều, mang "hơi thở" của Người bản xứ. Cố gắng dịch theo nghĩa Not that much và ngữ cảnh. Cao nhân có ghé qua, xin chỉ giúp thêm!

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên