Sunday 27 December 2015

Một số từ kính ngữ phổ biến

나이--> 연세: tuổi
데리고 가다/오다 --> 모시고 가다/오다: đưa /dẫn
말 -->말씀: lời nói
먹다 --> 드시다/잡수시다: ăn
묻다(말하다) --> 여쭈다/여쭙다: hỏi
밥 --> 진지: cơm 
보다 --> 뵙다: nhìn thấy/gặp 
병 --> 병환: bệnh tật 
사람/ 명 -->분: người 
생일 --> 생신: sinh nhật 
아프다 --> 편찮으시다: đau ốm 
이름 -->성함: tên 
이/가 -->께서 (trợ từ) 에게/한테 ->께 (trợ từ) 
은/는 -> 께서는(trợ từ) 있다 --> 계시다: có 
자다 --> 주무시다: ngủ 집 --> 댁: nhà 
주다 --> 드리다: cho 죽다 -->돌아가시다: chết (qua đời)

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên