안녕하세요./여보세요 (in calling/khi gọi điện thoại) 방을 예약하고 싶은데요.
Chào em. Anh muốn
đặt phòng
02/ What type of room would you like?
무슨 방으로 드릴까요?
Anh muốn
đặt loại phòng nào?
Đặt =
to book 예약하다
03/ Phòng một
giường lớn cho hai người = 01 double bed
2인용 침대/더블 베드
Phòng hai giường
cho hai người = 01 twin
bed
트윈 베드
Phòng 3 người
= A room for 3 people = Triple room
3인실
Single room = Phòng giường
đơn cho một người
1인실
Phòng 4 người
= Room for 4 people
4인실
04/ Cho tôi phòng 01 giường
đơn = Give me one single room
1인실 하나 주세요
05/ I would like to book a double room for tomorrow
내일 2인실 하나 예약 되나요?
Tôi muốn
đặt một phòng một giường lớn
cho ngày mai
06/ How many nights would you like to book?
몇 박 예약하시겠습니까?
Anh muốn
đặt bao nhiêu đêm?
07/ I would like to check-in on 05th December, and check-out
on 7th December. That is 02 nights
12월 5일에 체크인해서
7일에 체크아웃할 거니까
2박이요.
Tôi muốn
nhận phòng vào ngày 5
tháng 12 và trả phòng vào
ngày 7 tháng 12. Tất cả là 2 đêm
Nhận
phòng = check-in 체크인
Trả
phòng = check-out 체크아웃
08/ Check-in time is from 2pm
체크인 시간은 오후 2시입니다.
Giờ nhận phòng là từ 2 giờ trưa
09/ Check-out time is untill 12noon
체크아웃 시간은 낮 12시까지입니다.
Giờ trả phòng là đến 12 giờ trưa
10/ Tôi muốn
phòng không hút thuốc, tầng cao, không ồn, có view đẹp
높은 층에,
안 시끄럽고, 경치 좋은 금연 객실로 주세요.
I want to have non-smoking room, high floor, not noisy, and
good view
11/ How much is one night?
Một
đêm giá bao nhiêu?
하루에 얼마예요?
12/ Một
đêm 10 đô - 01 night is 10USD
1박에 10달러입니다.
13/ With free wifi, hot shower, and air conditioning
무료 와이파이,
따뜻한 물, 에어컨이 제공됩니다.
Miễn
phí wifi, nước nóng, và
máy lạnh
Nước
nóng = hot water 온수/따뜻한 물
To make it clear: Phòng tắm
nước nóng = The bathroom
with hot shower
제공하다 - Cung cấp - To provide
제공하다 - Cung cấp - To provide
14/ Is breakfast included?
조식 포함인가요?
Có bao gồm
ăn sáng không?
Bao gồm
- to include 포함하다
15/ Does hotel have swimming pool, gym, sauna and massage?
호텔에 수영장,
헬스클럽,
찜질방,
마사지룸 있나요?
Khách sạn
có hồ bơi, phòng gym, sauna và massage
không?
16/ Is there parking area? and is it free?
주차장 있나요?
무료예요?/돈 내야 돼요?
Có khu vực
đậu xe không? và có miễn phí không?
17/ In order to process your booking, please provide/give us
your credit card infomation
예약 계속 진행하시려면 고객님 신용카드 정보를 알려주셔야 합니다.
Để
hoàn tất việc đặt phòng, anh vui lòng cho xin thông tin thẻ tín dụng của
anh
Hoàn tất
= to finish 끝내다
Việc đặt phòng = booking 예약
Tên chủ
thẻ = Name of card holder
카드 소유주 이름
Loại
thẻ = type of card 카드 종류
Số thẻ = card number 카드번호
Ngày hết
hạn = expiry date 만기일/유효 기간
Số CVV
= CVV code/number CVV / 보안코드
18/ In order to keep room for you, please deposit
1,000,000VND
방 예약하시려면 보증금 백만 동 예치하셔야 합니다.
Để giữ phòng cho anh, vui lòng đặt cọc 1,000,000 đồng
Đặt cọc = to deposit 보증금
보증금을 예치하다
= put deposit
19/ This is deposit receipt = Đây là biên nhận đặt cọc
여기 보증금 영수증입니다.
20/ Mã số
đặt phòng của anh là 223344
예약번호는 223344입니다.
Your (room) booking number is 223344
21/ Can you show me the room?
방 좀 보여주실 수 있나요?
Có thể
cho xem phòng không?
Speak naturally: Cho tôi xem phòng được không?
22/ See you on 5th December
12월 5일에 뵙겠습니다.
감사합니다.
Gặp
anh vào ngày 5 tháng 12. Chào anh (good bye)
No comments:
Post a Comment