Wednesday 26 November 2014

Cấp 2 Bài 17 - Có thể / Không thể

1/ Có thể làm gì đó = -(으)ㄹ 수 있다 [-(eu)l su it-da]

Động từ nguyên thể bỏ 다 kết thúc bằng nguyên âm thì thêm  -ㄹ 수 있다

보다 = Xem
--> 보 + -ㄹ 수 있다 = 볼 수 있다 [bol su it-da] = Có thể xem


Động từ nguyên thể bỏ 다 kết thúc bằng phụ âm thì thêm -을 수 있다

먹다 = Ăn
--> 먹 + -을 수 있다 = 먹을 수 있다 [meo-geul su it-da] = Có thể ăn


Trong cấu trúc trên, 수 [su] có nghĩa là "ý tưởng" "cách" để giải quyết vấn đề hoặc làm cho nó được hoàn thành, vì thế, -(으)ㄹ 수 있다 có nghĩa đen là "Có ý tưởng/cách để làm cái gì đó".
Và vì vậy, khi bạn KHÔNG có ý tưởng/cách để làm gì đó thì có nghĩa bạn KHÔNG THỂ làm gì đó =  (으)ㄹ 수 없다

자다 = Ngủ
--> 자 + -ㄹ 수 없다 = 잘 수 없다 [jal su eop-da] = Không thể ngủ
<--> 잘 수 있다 [jal su it-da] = Có thể ngủ




2/ Một cách khác để nói KHÔNG THỂ là đặt 못 trước động từ

갈 수 없다         = 못 가다                     = Không thể đi
볼 수 없다         = 못 보다                     = Không thể xem
먹을 수 없다     = 못 먹다                     = không thể ăn
할 수 없다         = 못 하다                     = Không thể làm

Và trong văn nói hàng ngày, người ta thường sử dụng 못 nhiều hơn



3/ Một số ví dụ
운전 할 수 있어요? [un-jeon hal su i-sseo-yo?] = Bạn có thể lái xe?

일본어 할 수 있어요? [il-bo-neo hal su i-sseo-yo?] = Bạn có thể nói tiếng Nhật không?

이거 읽을 수 있어요? [i-geo il-geul su i-sseo-yo?] = Bạn có thể đọc cái này không?

못 읽어요. [mot il-geo-yo.] = Tôi không thể đọc nó

지 금 못 만나요. [ji-geum mot man-na-yo.] = Tôi không thể gặp bạn bây giờ

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên