1/ ~을/를 잘 하다 = Làm gì đó tốt / giỏi(lit. to do ~ well)
~을/를 못 하다 = Làm gì đóTệ (lit. to do ~ poorly)
노래 [no-rae] = Việc ca hát
노래를 잘 하다 [no-rae-reul jal ha-da] = Giỏi ở việc ca hát = Ca giỏi
요리 [yo-ri] = Việc nấu ăn
요리를 못 하다 [yo-ri-reul mot ha-da] = Tệ ở lĩnh vực nấu ăn = nấu ăn tệ
못 하다 có nghĩa là "Không thể làm cái gì đó" . 잘 [jal] (có nghĩa: tốt) thường được đặt trước nó và trở thành 잘 못 하다, có nghĩa Không thể làm tốt cái gì đó = LÀM tệ
요 리를 못 하다 = “Tệ ở khâu nấu nướng” hoặc “Không thể nấu ăn”
요리를 잘 못 하다 = “tệ ở khâu nấu ăn”
수영을 잘 하다 [su-yeong-eul jal ha-da]= Bơi giỏi
수영을 못 하다 [su-yeong-eul mot ha-da]= Bơi tệ hoặc Không thể bơi
수 영을 잘 못 하다 [su-yeong-eul jal mot ha-da] = Bơi tệ
2/ Với các động từ không kết thúc bằng 하다, chỉ cần đặt 잘, 못, hoặc 잘 못 trước chúng.
잘 달리다 = Chạy giỏi
잘 쓰다 = Viết giỏi
Tuy nhiên khi một động từ như thế được sử dụng chỉ riêng mình nó thì thường ý nghĩa sẽ không rõ ràng (Như 쓰다 có 2 nghĩa là "viết" và "sử dụng"), vì vậy một danh từ cần đi kèm để cho nó hoàn chỉnh ý nghĩa.
Ví dụ:
잘 쓰다 --> 글씨를 잘 쓰다 = Giỏi ở việc viết chữ
글씨 có nghĩa "Việc viết" "chữ"
3/ Một số ví dụ
저는 노래를 잘 못 해요. [jeo-neun no-rae-reul jal mot hae-yo.]= Tôi không thể ca giỏi = Tôi ca tệ
제 친구는 수영을 잘 해요. [je chin-gu-neun su-yeong-eul jal hae-yo.] = Bạn tôi bơi giỏi
매운 거 잘 먹어요? [mae-un geo jal meo-geo-yo?] = Bạn ăn món ăn cay giỏi không?
No comments:
Post a Comment