Wednesday 26 November 2014

Cấp 2 Bài 21 - So với... hơn

1/ 더 [deo] - Hơn

빠르다 = Nhanh
더 빠르다 = Nhanh hơn

비싸다 = Đắt
더 비싸다 = Đắt hơn

예뻐요. = Nó đẹp / Bạn đẹp / Cô ấy đẹp...
더 예뻐요. = Nó đẹp hơn / Bạn đẹp hơn/ Cô ấy đẹp hơn


2/ 보다 [bo-da] - So với

 수박은 사과보다 더 커요. [su-ba-geun sa-gwa-bo-da keo-yo.] = Quả dưa hấu thì lớn hơn quả táo
수박 = Dưa hấu (Chủ từ)
사과보다 = So với dưa hấu

이거보다 더 커요. [i-geo-bo-da deo keo-yo.] = (Nó) Lớn hơn cái này (Nó: được hiểu ngầm trong tiếng Hàn)
이거보다: So với cái này


3/ Cũng giống như tiếng Việt, trong tiếng Hàn nhiều khi 더  (Hơn) được lược bỏ nhưng ý nghĩa câu vẫn hoàn chỉnh

 오늘은 어제보다 더워요. [o-neu-reun eo-je-bo-da deo-wo-yo.] = So với hôm qua, hôm nay nóng.

 영어는 한국어보다 어려워요. [yeong-eo-neun han-gu-geo-bo-da eo-ryeo-wo-yo.] = So với tiếng Hàn, tiếng Anh khó

어제보다 일찍 갈 거예요. [eo-je-bo-da il-jjik gal geo-ye-yo.] = So với hôm qua, tôi sẽ đi sớm (hơn)

현정 씨가 저보다 더 잘 해요. [hyeon-jeong ssi-ga jeo-bo-da deo jal hae-yo.]
= Hyeonjeong làm (cái đó) tốt hơn tôi

 저는 책을 읽는 것보다 사는 것을 더 좋아해요. [jeo-neun chae-geul il-neun geot-bo-da saneun
geo-seul deo jo-a-hae-yo.] = So với việc đọc sách, tôi thích việc mua sách hơn


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên