1/ 다 [da] = Tất cả / Hết
다 주세요. [da ju-se-yo.] = Cho tôi tất cả/hết (của cái đó)
다 했어요. [da hae-sseo-yo.] = Tôi đã làm hết/tất cả (của cái đó)
다 왔어요? [da wa-sseo-yo?] = Đã đến tất cả? (Mọi người đã đến?) (Chúng ta đến chưa?)
다 살 거예요? [da sal geo-ye-yo?] = Bạn sẽ mua tất cả /hết (của cái đó)?
커피를 다 마시다 [keo-pi-reul da ma-si-da] = Uống tất cả (hết) cafe
책 을 다 읽다 [chae-geul da il-da] = Đọc hết quyển sách
2/ - 더 [deo] = Thêm / Hơn
더 주세요. [deo ju-se-yo.] = Cho tôi thêm
더 사고 싶어요. [deo sa-go si-peo-yo.] = Tôi muốn mua thêm
뭐가 더 좋아요? [mwo-ga deo jo-a-yo?] = Cái nào tốt hơn?
10분 더 기다려 주세요. [sip-bun deo gi-da-ryeo ju-se-yo.] = Vui lòng đợi tôi thêm 10 phút nữa
3/ Một số ví dụ khác
전화 다 했어요? [jeon-hwa da hae-sseo-yo?]
= Bạn đã nói điện thoại xong chưa?
= Bạn đã thực hiện tất cả các cuộc gọi?
= Mọi người đã gọi một cuộc điện thoại?
준비 다 했어요. [jun-bi da hae-sseo-yo.]
= Tôi đã chuẩn bị xong hết (Đã hoàn tất sự chuẩn bị)
= Tôi đã làm hết tất cả việc/khâu chuẩn bị
= Tất cả chúng tôi đã chuẩn bị xong
더 보여 주세요. [deo bo-yeo ju-se-yo.] = Cho tôi xem thêm
더 공부하고 싶으면, TTMIK에 오세요. [deo gong-bu-ha-go si-peu-myeon, TTMIK-e o-seoyo.] = Nếu bạn muốn học thêm nữa, hãy đến với TTMIK
다 주세요. [da ju-se-yo.] = Cho tôi tất cả/hết (của cái đó)
다 했어요. [da hae-sseo-yo.] = Tôi đã làm hết/tất cả (của cái đó)
다 왔어요? [da wa-sseo-yo?] = Đã đến tất cả? (Mọi người đã đến?) (Chúng ta đến chưa?)
다 살 거예요? [da sal geo-ye-yo?] = Bạn sẽ mua tất cả /hết (của cái đó)?
커피를 다 마시다 [keo-pi-reul da ma-si-da] = Uống tất cả (hết) cafe
책 을 다 읽다 [chae-geul da il-da] = Đọc hết quyển sách
2/ - 더 [deo] = Thêm / Hơn
더 주세요. [deo ju-se-yo.] = Cho tôi thêm
더 사고 싶어요. [deo sa-go si-peo-yo.] = Tôi muốn mua thêm
뭐가 더 좋아요? [mwo-ga deo jo-a-yo?] = Cái nào tốt hơn?
10분 더 기다려 주세요. [sip-bun deo gi-da-ryeo ju-se-yo.] = Vui lòng đợi tôi thêm 10 phút nữa
3/ Một số ví dụ khác
전화 다 했어요? [jeon-hwa da hae-sseo-yo?]
= Bạn đã nói điện thoại xong chưa?
= Bạn đã thực hiện tất cả các cuộc gọi?
= Mọi người đã gọi một cuộc điện thoại?
준비 다 했어요. [jun-bi da hae-sseo-yo.]
= Tôi đã chuẩn bị xong hết (Đã hoàn tất sự chuẩn bị)
= Tôi đã làm hết tất cả việc/khâu chuẩn bị
= Tất cả chúng tôi đã chuẩn bị xong
더 보여 주세요. [deo bo-yeo ju-se-yo.] = Cho tôi xem thêm
더 공부하고 싶으면, TTMIK에 오세요. [deo gong-bu-ha-go si-peu-myeon, TTMIK-e o-seoyo.] = Nếu bạn muốn học thêm nữa, hãy đến với TTMIK
No comments:
Post a Comment