Friday, 28 November 2014

Cấp 2 Bài 30 - Đừng làm gì đó...

1/ 말다 [mal-da] = Không làm, ngừng làm... (to quit doing, to not do, to stop doing)

Bạn đã học cấu trúc -(으)세요. Áp 말다 vào cấu trúc -(으)세요, bạn sẽ có 마세요 [ma-se-yo]. Nhưng khi bạn muốn kết hợp 마세요 với những động từ khác và nói "Đừng làm gì đó" thì phải thêm 지 [-ji]  ngay sau động từ.

Đừng làm gì đó = Động từ nguyên thể bỏ 다 + 지 마세요 [-ji ma-se-yo]


가지 마세요. [ga-ji ma-se-yo.] = Đừng đi

하지 마세요. [ha-ji ma-se-yo.] = Đừng làm 

사 지 마세요. [sa-ji ma-se-yo.] = Đừng mua


2/ Một số ví dụ khác

 만지지 마세요. [man-ji-ji ma-se-yo.] = Đừng chạm vào 

 웃지 마세요. [ut-ji ma-se-yo.] = Đừng cười

 걱정하지 마세요. [geok-jeong-ha-ji ma-se-yo.] = Đừng lo lắng

 경은 씨한테 말하지 마세요. [gyeong-eun ssi-han-teo mal-ha-ji ma-se-yo.] = Đừng kể/nói cho 경은 (biết về nó)

 아직 보내지 마세요. 아직 다 안 썼어요. [a-jik bo-nae-ji ma-se-yo. a-jik da an sseo-sseo-yo.] = Đừng gửi đi. Tôi vẫn chưa viết xong hết


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên