1/ 말다 [mal-da] = Không làm, ngừng làm... (to quit doing, to not do, to stop doing)
Bạn đã học cấu trúc -(으)세요. Áp 말다 vào cấu trúc -(으)세요, bạn sẽ có 마세요 [ma-se-yo]. Nhưng khi bạn muốn kết hợp 마세요 với những động từ khác và nói "Đừng làm gì đó" thì phải thêm 지 [-ji] ngay sau động từ.
Đừng làm gì đó = Động từ nguyên thể bỏ 다 + 지 마세요 [-ji ma-se-yo]
가지 마세요. [ga-ji ma-se-yo.] = Đừng đi
하지 마세요. [ha-ji ma-se-yo.] = Đừng làm
사 지 마세요. [sa-ji ma-se-yo.] = Đừng mua
2/ Một số ví dụ khác
만지지 마세요. [man-ji-ji ma-se-yo.] = Đừng chạm vào
웃지 마세요. [ut-ji ma-se-yo.] = Đừng cười
걱정하지 마세요. [geok-jeong-ha-ji ma-se-yo.] = Đừng lo lắng
경은 씨한테 말하지 마세요. [gyeong-eun ssi-han-teo mal-ha-ji ma-se-yo.] = Đừng kể/nói cho 경은 (biết về nó)
아직 보내지 마세요. 아직 다 안 썼어요. [a-jik bo-nae-ji ma-se-yo. a-jik da an sseo-sseo-yo.] = Đừng gửi đi. Tôi vẫn chưa viết xong hết
Bạn đã học cấu trúc -(으)세요. Áp 말다 vào cấu trúc -(으)세요, bạn sẽ có 마세요 [ma-se-yo]. Nhưng khi bạn muốn kết hợp 마세요 với những động từ khác và nói "Đừng làm gì đó" thì phải thêm 지 [-ji] ngay sau động từ.
Đừng làm gì đó = Động từ nguyên thể bỏ 다 + 지 마세요 [-ji ma-se-yo]
가지 마세요. [ga-ji ma-se-yo.] = Đừng đi
하지 마세요. [ha-ji ma-se-yo.] = Đừng làm
사 지 마세요. [sa-ji ma-se-yo.] = Đừng mua
2/ Một số ví dụ khác
만지지 마세요. [man-ji-ji ma-se-yo.] = Đừng chạm vào
웃지 마세요. [ut-ji ma-se-yo.] = Đừng cười
걱정하지 마세요. [geok-jeong-ha-ji ma-se-yo.] = Đừng lo lắng
경은 씨한테 말하지 마세요. [gyeong-eun ssi-han-teo mal-ha-ji ma-se-yo.] = Đừng kể/nói cho 경은 (biết về nó)
아직 보내지 마세요. 아직 다 안 썼어요. [a-jik bo-nae-ji ma-se-yo. a-jik da an sseo-sseo-yo.] = Đừng gửi đi. Tôi vẫn chưa viết xong hết
No comments:
Post a Comment