1/ Trong bài học này, chúng ta sẽ xem 03 cách diễn đạt "Sau khi"
-(으)ㄴ + 다음에
-(으)ㄴ + 후에
-(으)ㄴ + 뒤에
Trong đó
다음 [da-eum] = Tới
( 다음 주 = Tuần tới)
후 [hu] = Sau
(오후 = Buổi trưa)
뒤 [dwi] = Phía sau
(등 뒤 = Phía sau lưng)
Phần “-(으)ㄴ” chỉ rõ hành động đã hoàn thành, vì thế nó ở trong thời quá khứ.
Động từ nguyên thể bỏ 다 + -(으)ㄴ + 다음(or 후/뒤)에 = Sau khi
Ví dụ
편지를 받다 [pyeon-ji-reul bat-da] = Nhận 01 bức thư
편지를 받은 다음에 [pyeon-ji-reul ba-deun da-eu-me] = Sau khi nhận một bức thư
집에 가다 [ji-be ga-da] = Đi về nhà
집에 간 뒤에 [ji-be gan dwi-e] = Sau khi về nhà
책을 읽다 [chae-geul ilg-da] = Đọc sách
책을 읽은 후에 [chae-geul il-geun hu-e] = Sau khi đọc sách
2/ Một số ví dụ
영화 본 다음에 우리 커피 마셔요. [yeong-hwa bon da-eu-me u-ri keo-pi ma-syeo-yo.]
= Sau khi xem phim, chúng ta hãy uống cafe
점심을 먹은 다음에, 도서관에 갔어요.[ jeom-si-meul meo-geun da-eu-me, do-seo-gwa-ne ga-sseo-yo.]
= Sau khi ăn trưa, tôi đã đi đến thư viện
이거 한 다음에 뭐 할 거예요? [i-geo han da-eu-me mwo hal geo-ye-yo?]
= Sau khi làm cái này, bạn sẽ làm cái gì?
그거요? 이거 한 뒤에 할게요. [geu-geo-yo? i-geo han dwi-e hal-ge-yo.]
= Cái đó à? Tôi sẽ làm sau khi làm xong cái này.
결정한 후에 연락 주세요. [gyeol-jeong-han hu-e yeol-lak ju-se-yo.]
= Liên hệ tôi sau khi bạn quyết định
.
No comments:
Post a Comment