Sunday, 30 November 2014

Cấp 3 Bài 19 - Sau khi


1/ Trong bài học này, chúng ta sẽ xem 03 cách diễn đạt "Sau khi"

-(으)ㄴ + 다음에
-(으)ㄴ + 후에
-(으)ㄴ + 뒤에

Trong đó
다음 [da-eum] = Tới
( 다음 주 = Tuần tới)

후 [hu] = Sau
(오후 = Buổi trưa)

뒤 [dwi] = Phía sau
(등 뒤 = Phía sau lưng)

Phần “-(으)ㄴ” chỉ rõ hành động đã hoàn thành, vì thế nó ở trong thời quá khứ. 

Động từ nguyên thể bỏ 다  + -(으)ㄴ + 다음(or 후/뒤)에 = Sau khi

Ví dụ
편지를 받다 [pyeon-ji-reul bat-da] = Nhận 01 bức thư
편지를 받은 다음에 [pyeon-ji-reul ba-deun da-eu-me] = Sau khi nhận một bức thư

집에 가다 [ji-be ga-da] = Đi về nhà
집에 간 뒤에 [ji-be gan dwi-e] = Sau khi về nhà

책을 읽다 [chae-geul ilg-da] = Đọc sách
책을 읽은 후에 [chae-geul il-geun hu-e] = Sau khi đọc sách


2/ Một số ví dụ
영화 본 다음에 우리 커피 마셔요. [yeong-hwa bon da-eu-me u-ri keo-pi ma-syeo-yo.]
= Sau khi xem phim, chúng ta hãy uống cafe

점심을 먹은 다음에, 도서관에 갔어요.[ jeom-si-meul meo-geun da-eu-me, do-seo-gwa-ne ga-sseo-yo.]

= Sau khi ăn trưa, tôi đã đi đến thư viện

이거 한 다음에 뭐 할 거예요? [i-geo han da-eu-me mwo hal geo-ye-yo?]
= Sau khi làm cái này, bạn sẽ làm cái gì?

그거요? 이거 한 뒤에 할게요. [geu-geo-yo? i-geo han dwi-e hal-ge-yo.]
= Cái đó à? Tôi sẽ làm sau khi làm xong cái này.

결정한 후에 연락 주세요. [gyeol-jeong-han hu-e yeol-lak ju-se-yo.]
= Liên hệ tôi sau khi bạn quyết định

.

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên