Thursday 11 December 2014

Cấp 6 Bài 19 - Một số động từ kết hợp với 지다

1/ 달라지다 [dal-la-ji-da]  = Thay đổi / đổi khác

여기 많이 달라졌어요. [yeo-gi ma-ni dal-la-jyeo-sseo-yo.]
= Nơi này đã thay đổi rất nhiều

뭔가 달라진 것 같아요. [mwon-ga dal-la-jin geot ga-ta-yo.]
= Tôi nghĩ/dường như cái gì đó thay đổi

2/ 좋아지다 [ jo-a-ji-da] = Trở nên thích/bắt đầu thích / Cải tiến, trở nên tốt hơn
 = to get better, to improve, to be enhanced, to start to like

이 가수가 좋아졌어요. [i ga-su-ga jo-a-jyeo-sseo-yo.]
= Tôi bắt đầu trở nên thích ca sỹ này

노래 실력이 좋아졌어요. [no-rae sil-lyeo-gi jo-a-jyeo-sseo-yo.]
= Kỹ năng ca hát đã trở nên tốt hơn


3/ 많아지다 [ma-na-ji-da] = Gia tăng

한국으로 여행 오는 사람들이 많아졌어요. [han-gu-geu-ro yeo-haeng o-neun sa-ram-deu-ri ma-na-jyeo-sseo-yo.]
= Số người đến Hàn Quốc du lịch đã gia tăng

학생이 많아졌어요. [hak-saeng-i ma-na-jyeo-sseo-yo.]
= Số sinh viên đã gia tăng


4/ 없어지다 [eop-seo-ji-da] = Biến mất

제 핸드폰이 없어졌어요. [ je haen-deu-po-ni eop-seo-jyeo-sseo-yo.]
= Điện thoại di động của tôi đã biến mất


아까 여기 있었는데 없어졌어요. [a-kka yeo-gi i-sseot-neun-de eop-seo-jyeo-sseo-yo.]
= Mới đây thôi nó ở đây, nhưng giờ thì đã biến mất






No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên