Sunday, 28 December 2014

Không tự tin làm gì đó...


나는 수학을 잘할 자신이 없다
Tôi không tự tin tôi sẽ học giỏi toán = I'm not confident that I will study Math well


나는 나 자신에 대해 자신이 없다

Tôi không tự tin vào chính mình


그는 그가 이길 거라는 자신이 없다

Nó không tự tin nó sẽ thắng

그녀는 잘할 거라는 자신이 없다
Cô ấy không tự tin cô ấy sẽ làm tốt = She is not confident that she will do (it) well

그 요리를 만들 수 있을 거라는 자신이 없다

Cô ấy không tự tin sẽ nấu được món ăn đó = She is not confident that she can cook that dish

그녀는 베트남어로 말할 때 자신이 없다

Cô ấy không tự tin khi nói tiếng Việt = She is not confident in speaking Vietnamese!

(Hàn ngữ: 김성현

Anh - Việt ngữ: Lý Thanh Tùng)

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên