나는 수학을 잘할 자신이 없다
Tôi không tự tin tôi sẽ học giỏi toán = I'm not confident that I will study Math well
나는 나 자신에 대해 자신이 없다
Tôi không tự tin vào chính mình
그는 그가 이길 거라는 자신이 없다
Nó không tự tin nó sẽ thắng
그녀는 잘할 거라는 자신이 없다
Cô ấy không tự tin cô ấy sẽ làm tốt = She is not confident that she will do (it) well
그 요리를 만들 수 있을 거라는 자신이 없다
Cô ấy không tự tin sẽ nấu được món ăn đó = She is not confident that she can cook that dish
그녀는 베트남어로 말할 때 자신이 없다
Cô ấy không tự tin khi nói tiếng Việt = She is not confident in speaking Vietnamese!
(Hàn ngữ: 김성현
Anh - Việt ngữ: Lý Thanh Tùng)
No comments:
Post a Comment