Saturday, 14 February 2015

149 Động từ/Cụm từ diễn đạt kèm ví dụ

Đng t / Cm t / Din đt

Câu tiếng Hàn
Nghĩa
1/ 만지다 [man-ji-da] = Chm/S
만지면
Bạn không nên chạm vào nó
(Nó không OK nếu bạn chạm vào nó = Không được chạm vào nó)

2/열다 [yeol-da] = M
열어도 돼요. [yeo-reo-do dwae-yo.]
OK/Được, bạn có thể mở
3/던지다 [deon-ji-da] = Quăng / Ling
던지면 돼요. [deon-ji-myeon an dwae-yo.]
Bạn không nên quăng nó.


4/팔다 [pal-da] = Bán
팔면
Bạn không nên bán nó.
5/말하다 [mal-ha-da] = Nói/k
말하면
Bạn không nên nói
6/ Ni tiếng
친구들 사이에서 인기가 많아
 Anh ấy nổi tiếng trong nhóm bạn
7/ 있다Tn ti/
은행하고 공원 사이에 있어
Tôi ở giữa ngân hàng và công viên
8/떠나다Ri khi
(그녀는) 토요일에 떠날 거예
y s ri khi vào ngày th 7
9/돌아오다Quay tr v/Tr li
(그녀는) 언제 돌아오나요?
Khi nào cô y tr li ?
10/ Nh
보고싶겠네
Sẽ nhớ (cô ấy)

www.tuhoctienghanonline.blogspot.com (Tham khảo talktomeinkorean.com)
11/ 하다Làm(…)
집에서 뭐할 거래요?
y s làm gì nhà?
12/만나다Gp
친구들을 만날 거예요

y s gp bn bè
13/ 연습하다Luyn tp
한국어를 연습할 거예
Tôi sẽ thực tập/luyện tiếng Hàn
14/ 쓰다S dng (hoc viết)
한국어를 거예
Tôi sẽ sử dụng tiếng Hàn
15/ 말하다 - Nói
한국어로 말할 거예
Tôi sẽ nói bằng tiếng Hàn
16/ 배우다Hc
한국어를 배울 거예
Tôi sẽ học tiếng Hàn
17/ 내리다 / 오다 (Mưa/Tuyết - rơi)
비가 내릴 거예 / 비가 거예
Trời sẽ mưa
18/ 그치다 (Mưa/Tuyết – ngưng, ngng rơi/tnh)
눈이 그칠
 Tuyết sẽ ngừng rơi
19/ 있다 – Có
내일 시간이 있으면, 같이 커피 마실래요? 
Nếu ngày mai bạn có thời gian, sẽ uống cafe với mình chứ?
20/ 없다Không có
시간이 전혀 없으
Nếu hoàn toàn không có thời gian

www.tuhoctienghanonline.blogspot.com (Tham khảo talktomeinkorean.com)
21/ 마시다Ung
마실래요?
Bạn muốn uống gì? Chúng ta sẽ uống gì?
22/ 쉽다D
일본어보다 한국어가 훨씬 쉬워요. [il-bo-neo-bo-da han-gu-geo-ga hwol-ssin swi-wo-yo.]
So với tiếng Nhật, tiếng Hàn dễ hơn nhiều
23/ 멀다 - Xa
서울에서 도쿄까지보다, 서울에서 뉴욕까지가 훨씬 멀어요.
Từ Seoul đến New York thì xa hơn nhiều so với từ Seoul đến Tokyo

24/ 많다Nhiu
내일 일이 많아
Tôi có nhiều việc sẽ (để)  làm ngày mai 
25/ + Tôi nghĩ
A/ 내일 같아요. [nae-il bi ol geot ga-ta-yo.]

B/ 이게 좋은 같아요.
A/ Tôi nghĩ ngày mai trời sẽ mưa

B/ Tôi nghĩ cái này tốt hơn
26/ -//여지다 [-a/eo/yeo-ji-da] – Tr nên
 날씨가 따뜻해졌어
Thời tiết đã trở nên ấm áp
27/ 빠르다 - Nhanh
컴퓨터가 빨라졌어요.
Máy vi tính đã trở nên nhanh
28/ 재미있다 [jae-mi-it-da] = Thú v
한국어 공부가 재미있어졌어요.
Việc học tiếng Hàn đã trở nên thú vị
29/ 춥다 – Lnh
내일 다시 추워질 거예
Ngày mai sẽ lại trở nên lạnh 
30/ 사다 [sa-da] = Mua
했어요. [sal ppeon hae-sseo-yo.]
Gần như / suýt nữa đã mua

www.tuhoctienghanonline.blogspot.com (Tham khảo talktomeinkorean.com)
31/ 믿다 [mit-da] = Tin
믿을 했어요. 
Tôi gần như đã tin
32/ 울다 [ul-da] = Khóc
했어
 Gần như đã khóc
33/ 무섭다S
무서워서 했어
Gn như đã khóc vì s
34/ 무겁다 Nng
35/떨어뜨리다 Đánh rơi
무거워서 떨어뜨릴 했어요.
Nó nng và tôi gn như đã đánh rơi nó
36/잃다 Mt
돈을 잃을 했어요.
Gn như đã mt tin (Suýt na đã mt tin)
37/죽다 Chết
죽을 했어
 Gần như đã chết / Suýt chết
38/ 보다 [-na bo-da] = Đoán rng / tôi đoán là

39/모르다 [mo-reu-da] = Không biết
몰랐나
Tôi đoán là anh ấy (chị ấy/họ) đã không biết
40/고장나다 hng/v
고장났나 봐요. [go-jang-nat-na bwa-yo.]
Tôi đoán là nó đã vỡ

www.tuhoctienghanonline.blogspot.com (Tham khảo talktomeinkorean.com)
41/바쁘다 Bn
요즘 바쁜가
Tôi chắc rằng gần đây anh ấy bận
42/잠들다 = Rơi vào gic ng
집에 오자마자 잠들었어요.
Ngay khi về đến nhà, tôi đã rơi vào giấc ngủ
43/졸업하다 = Tt nghip
44/시작하다 = Bt đu
졸업하자마자 일을 시작할 거예요. 
Ngay khi tốt nghiệp, tôi sẽ bắt đầu làm việc
45/도착하다 Ti/Đến
46/ 전화하다 Gi đin
도착하자마자 전화할게요.
Ngay khi đến, mình sẽ gọi điện thoại cho bạn
47/ 보다 = Thy, xem
48/ 마음에 들다 = Thích
보자마자 마음에 들었어
Ngay khi thấy nó, tôi đã thích nó
49/ 녹다 – Tan/tan tan chy
아이스크림이 녹으려고
Kem sắp tan chảy
50/ 늦다 Mun/tr
늦어서 미안
Xin lỗi mình (đến) muộn/trễ

www.tuhoctienghanonline.blogspot.com (Tham khảo talktomeinkorean.com)
51/(…)걸리다 (Mc phi, b cm)
여행을 하다가 감기에 걸렸어요.
Trong khi đang đi du lịch thì tôi bị cảm
52/이사 가다 Chuyn/di
서울에서 살다가 제주도로 이사 갔어요. 
Trong khi đang sống ở Seoul thì tôi dời đến đảo Jeju.
53/나오다 Đi ra ngoài
집에서 공부하다가 나왔어
Trong khi đang học bài ở nhà thì tôi đi ra ngoài
54/받다 Nhn / Tiếp nhn
먹다가 전화를 받았어
Trong khi đang ăn cơm thì tôi nhận một cuộc điện thoại
55/들어오다 – Đi vào trong
밖에 있다가 들어왔어
 Tôi ở ngoài trước khi vào trong
(Trong khi đang ở ngoài thì tôi đi vào trong)

56/ 알다 Biết
Tuhoctienghanonline.blgspot.com라는 웹사이트 알아요?
Bạn có biết website được gọi là/tên là “Tuhoctienghanonline.blgspot.com”
57/재미없다 Không thú v
공부라는 것은, 재미없으면 오래 없어요.
Cái mà được gọi là học ấy, nếu không thú vị thì không thể học (lâu) được 
58/피곤하다 Mt / Mt mi
지금 피곤하니까 우리 영화 내일
Hiện tại tôi mệt, chúng ta hãy xim phim vào ngày mai
59/고맙다 Cám ơn
줘서 고마워
Cám ơn đã đến (tham d...)
60/먹다 - Ăn
냉장고에 불고기 있으니까
Có một ít bulgogi (thịt nướng) ở trong tủ lạnh ấy, hãy ăn đi

www.tuhoctienghanonline.blogspot.com (Tham khảo talktomeinkorean.com)



61/켜다 Bt
더우니까 에어컨 켤까요?
(Vì) Nóng. Chúng ta sẽ bật máy lạnh chứ?
62/주다 - Cho
그거라도 주세
Cho tôi cái đó (Nếu bạn không có cái tốt hơn/khác...) (Cái đó không phải là cái tốt nhất, nhưng dù sao đi nữa bạn  lấy nó)
63/끝나다 Kết thúc/chm dt/Hoàn thành
하루라도 빨리 끝내야 돼요.
Tôi phải hoàn thành càng sớm càng tốt. Dù chỉ một ngày sớm hơn cũng tạo ra nhiều khác biệt 
64/  지나가다 Đi qua / qua
저기 기차 지나간
Ở đằng kia có một xe lửa đang đi qua (Bày tỏ ngạc nhiên hoặc sự khám phá về một sự kiện/sự việc)
65/ Tt
오늘 날씨 좋다!
Hôm nay thời tiết tốt!
66/ Hot đng
전화가 돼요. 
 Điện thoại không hoạt động. 
67/기다리다 Đi
그럼 나는 여기서 기다린다?
Vậy thì, mình sẽ đợi ở đây, OK?
68/듣다 - Nghe
한국은 겨울에 정말 춥다고 들었어
Tôi đã nghe rằng Hàn Quốc thật sự rất lạnh vào mùa đông
69/남기다 Đ li
저도 간다는 메시지를 남겼어
 Tôi đã để lại tin nhắn rằng tôi cũng đi
70/물어보다 Hi
문제가 있는지 물어보세
Hi h liu có vn đ hay không

www.tuhoctienghanonline.blogspot.com (Tham khảo talktomeinkorean.com)
71/이다 -
사람 누구인지 아세요?
Bạn có biết người này là ai?
72/괜찮다 Không sao/không có vn đ
이거 괜찮은지 주세요.
Hãy xem liệu cái này có Ok không.
73/걱정하다 – Lo / lo lng
제가 걱정하는지 몰라요?
Bạn không biết vì sao tôi lo lắng?






74/ 조용히 하다 Gi im lng
조용히 하라고 말해 주세요.
Vui lòng bo/nói cô y/anh y/h (gi) yên lng
75/ -()라고 : Bo/nói ai đó làm cái gì đó
효진 씨한테 주라고 했어요.
H đã bo tôi đưa cho Hyojin cái này.
76/긴장하다 Căng thng/Hi hp

77/잊어 버리다 Quên
너무 긴장해서 잊어 버렸어
Tôi quá căng thng ví thế tôi đã quên
78/중요하다 – Quan trng
중요하니까 잊어 버리지 마세
Nó quan trng vì thế đng quên
79/들다 Nâng/nhc lên
무거우니까 혼자 들지 마세요.
Nó nng vì thế đng nhc lên mt mình
80/손대다 Chm tay

81/뜨겁다 Nóng (canh, nưc...)
뜨거우니까 손대지 마세
Nó nóng vì thế đng chm tay vào

www.tuhoctienghanonline.blogspot.com (Tham khảo talktomeinkorean.com)
82/ Nh
작은가
Tôi chc rng nó nh
83/맛있다 - Ngon
맛있나
Tôi đoán rng nó ngon
84/졸리다 Bun ng
아이들이 졸린가 봐요.
 Tôi chc rng my đa bé bun ng
85/걸어가다 [geo-reo-ga-da] = Đi b
걸어가려나 봐요.
Dường như anh y s đi b (đến đó). / Tôi đoán rng anh y s đi b

86/닫다 [dat-da] = Đóng
카페 문을 닫으려나 봐요. 
 Dường như tim cafe đnh đóng ca

87/시작하다 Bt đu
지금 시작하려나 봐요.
Dưng như h đnh bt đu bây gi
88/보내다 Gi
전화하지 말고 문자 메시지 보내 주세요.
Đng gi tôi mà hãy gi tin nhn bng ch cho tôi

89/ Lnh (Nưc...)

90/넣다 B vào/đt vào
차가운 물에 넣지 말고 뜨거운 물에 넣으세요.
Đng đt/đ vào trong nưc lnh mà hãy đt vào trong nưc nóng

www.tuhoctienghanonline.blogspot.com (Tham khảo talktomeinkorean.com)
91/ 치다 Chơi nhc c/gy/đánh
피아노를 치는 편이에요. 
Chơi khá gii piano
92/ 크다 Ln
이것보다 편이에
So vi cái này, nó khá ln
93/ 도와주다 Giúp đ
이번에는 제가 도와 줄게요. 대신에 다음에는 저를 도와 줘야 돼요.
 Tôi s giúp bn ln này, bù li, bn s phi giúp tôi ln sau
94/ 빌리 Cho mưn
제가 이거 빌려 주는 대신에, 영어 공부 도와 줘야
Mình s cho bn mưn cái này, bù li, bn phi giúp mình trong vic hc tiếng Anh
95/ 여행을 Đi du lch
여행을 가는 대신에 아르바이트를 했어
Thay vì đi du lch, tôi đã làm vic bán thi gian
96/ 귀엽다 D thương
귀엽잖아
Thy không? Nó d thương
97/ 어렵 - Khó
어려울 밖에
Nó rõ ràng (hin nhiên/đưc trông đi/t nhiên) s là khó 
98/ 시끄럽다 - n
시끄러울 밖에
n là hin nhiên (Không th không n)
99/ 미안하다  - Xin li
미안하지만 이렇게 밖에 없어
Xin li nhưng tôi ch có th làm theo cách này (Không có la chn nào khác mà phi làm theo cách này)

100/ 싫다 Ghét / Không thích
이거 싫어요? 이거() 어때요?
Không thích cái này? Vy cái này thì thế nào?
101/ 설명하다 Gii thích
설명해 주실래요?
Bn có th gii thích thêm mt ln na không? Bn vui lòng gii thích thêm ln na đưc không?
102/ 찾다 Tìm kiếm
열쇠를 찾고 있는 중이었어
(Lúc đó) Tôi đang tìm chìa khóa
103/ 고르다 La chn
A: 샀어요?
B: 아직 고르는 중이에요.

A: Đã mua mọi thứ?
B: Vẫn đang chọn

104/ 맞다 - Đúng
여기가 맞는지 모르겠어
Tôi không chc (có phi) đúng là nơi này hay không

105/ 반납하다 Tr li
도서관에 가는 김에, 책도 반납해 주세요.
Sn tin bn đi thư vin, (thì cũng) tr (li cho thư vin) dùm mình quyn sách luôn
106/가져가다 – Mang theo
밖에 오니까 우산 가져가세
Ngoài tri đang mưa vì thế hãy mang theo dù
107/보다 Th
여기가 제가 제일 자주 가는 카페들 곳인데, 같이 볼래요?
Đó là mt trong nhng quan cafe mà mình thưng đến nht, bn có mun (th) cùng mình đi đến đó không?

www.tuhoctienghanonline.blogspot.com (Tham khảo talktomeinkorean.com)


108/ 산책하다Đi do

109/ 사진 찍다 – Chp hình
산책도 , 사진도 찍을 , 남산에 갔어
Tôi đã đến Namsam, va đ do b đng thi là đ chp hình
110/ 바람을 쐬다Hóng gió
 바람 밖에 나왔어요.
ng thi cũng có mt mc đích khác...)  Tôi đã đi ra ngoài đ hóng gió
111/ 진정하다Chân chính/tht s
진정한 친구란, 어려울 도와 주는 친구예요.
Mt ngưi bn ch6an chính/tht s là mt ngưi giúp bn khi bn gp khó khăn.
112/ 아프다 - Đau, đau v th xác.
아프겠어요. 
Chắc phải đau lắm.
113/ 힘들다 Vt vã, mt
힘들어 죽겠어요.
Mệt muốn chết
114/ 달라지다 [dal-la-ji-da]  = Thay đi / đi khác
여기 많이 달라졌어요. [yeo-gi ma-ni dal-la-jyeo-sseo-yo.]
Nơi này đã thay đi rt nhiu
115/좋아지다 [ jo-a-ji-da] = Tr nên thích/bt đu thích / Ci tiến, tr nên tt hơn
가수가 좋아졌어요. [i ga-su-ga jo-a-jyeo-sseo-yo.]

노래 실력이 좋아졌어요. [no-rae sil-lyeo-gi jo-a-jyeo-sseo-yo.]
 Tôi bt đu tr nên thích ca s này

K năng ca hát đã tr nên tt hơn


116/  많아지다 [ma-na-ji-da] = Gia tăng
한국으로 여행 오는 사람들이 많아졌어
S ngưi đến Hàn Quc du lch đã gia tăng
117/없어지다 [eop-seo-ji-da] = Biến mt
핸드폰이 없어졌어요.
 Đin thoi di đng ca tôi đã biến mt

www.tuhoctienghanonline.blogspot.com (Tham khảo talktomeinkorean.com)



118/ 부탁하다 Nh v/yêu cu
내일 다시 오거나, 아니면 다른 사람에게 부탁할게요
Hoc ngày mai tôi s tr li, nếu không thì s nh v/yêu cu ngưi khác 
119/ 알아보다 Kim tra
가격도 알아볼
Va đ kim tra giá c...
120/씻다 – Ra
거기서 손을 씻을 있습니
Ông/Bà có th ra tay đng kia
121/치다 – Gõ (bàn phím vi tính)
한국어 키보드를 어떻게 치는지 배워야 해요





Anh nên hc cách gõ tiếng Hàn bng bàn phím vi tính
122/헤어지다 -  Xa nhau, chia tay
어제 친구를 만나기는 했는데, 금방 헤어졌어요. 
Hôm qua tôi ĐÃ gp bn bè nhưng đã chia tay nhau ngay/sm
123/ 이해가 돼요. – Không hiu
읽기는 읽었는데 이해가 돼요.
Tôi ĐÃ đc nhưng tôi không hiu
124/ 기억이 Không nh/nh không ra
보기는 봤는데 기억이
Tôi ĐÃ thy (nó) nhưng tôi không nh

125/ 짜다 Mn

126/ 맛있다 - Ngon
맛있기는 맛있는데,
NGON nhưng hơi mặn
127/ 발음하다 Phát âm
이름은 발음하기() 어려워요. [ je i-reu-meun ba-reum-ha-gi-ga eo-ryeo-wo-yo.] 
Tên ca tôi khó phát âm / Vic phát âm tên ca tôi (khá, rt...) khó

www.tuhoctienghanonline.blogspot.com (Tham khảo talktomeinkorean.com)
128/ 의지하다 Da/ph thuc
부모님한테 의지하지 마세요.
Đng da/ph thuc vào cha m
129/불친절하다 Không t tế

130/ 친절하다 T tế

사람은 어떨 때는 친절한데, 어떨 때는 정말 불친절해요. [geu sa-ra-meun eo-tteol ttae-neun chin-jeo-ran-de, eo-tteol ttae-neun jeong-mal bul-chin-jeo-rae-yo.]
 Đôi khi anh y t tế, nhưng đôi khi anh y tht s không t tế

131/ -(/) / - Gi v / Gi đò làm gì đó
자고 있는 / 하다
Giả vờ đang ngủ
132/일어나다 Thc dy
자는 그만하고 일어나요. 
 Đừng (Ngừng) giả vờ ngủ, thức dậy (mau)
133/생기다 Trông có v
강아지가 곰처럼 생겼어
Con cún nhìn/trng có v ging con g
134/믿다 Tin/tin tưng
바보처럼 정말 말을 믿었어요? 
Bn tht s đã tin như mt thng ngc?
135/지치다 Mt rã ri/kit sc
했길래 이렇게 지쳤어요? 
Đã làm gì mà mt rã ri/kit sc?
136/신나다 Hng thú, phn khi
경화 씨가 뭐라고 말했길래 이렇게 신났어요?
Kyung-hwa đã nói gì mà cu phn khi thế/như vy?
137/싸다 Gói (hành lý...)
어디에 가길래 그렇게 짐을 많이 싸요?
Đi đâu mà gói hành lý nhiu như vy?

www.tuhoctienghanonline.blogspot.com (Tham khảo talktomeinkorean.com)
138/화장하다 Trang đim
누구를 만나길래 그렇게 화장을 열심히 해요?
Gp ai mà trang đim d vy?
139/ 연락하다 – Liên lc
그때 아마 하느라 바쁠 거예요. 그래도 연락해 보세
Vào thi đim đó chc là làm vic vì thế s bn. Nhưng, hãy th liên lc tôi nhé (gi tôi nhé)
140/부르다 Gi/kêu
사람은 지금 음악 듣느라고, 아무리 불러 봤자 들어요.
Anh ta bây gi đang nghe nhc, vì thế dù cu có gi/kêu cách my anh ta cũng không nghe được đâu
141/노력하다 N lc
아무리 노력해 봤자 돼요 
 Cho dù có n lc/c gng cách my cũng không được đâu (không kết qu...)
142/서두르다 Vi/nhanh
아무리 서둘러 봤자 이미 늦었어
Cho dù có c gng vi/nhanh (hơn) thì cũng đã mun

·    143/ 머리 염색하다 - Nhuộm tóc
어제 경화 씨를 만났는데, 머리를 염색했더라.
Tôi đã gp Kyung-hwa hôm qua và cô y đã nhum tóc!

www.tuhoctienghanonline.blogspot.com (Tham khảo talktomeinkorean.com)
Đng t / Cm t / Din đt

Câu tiếng Hàn
Nghĩa
144/둘러보다 = Nhìn xung quanh, xem vòng quanh
좀둘러봐도 될까요?
Tôi có thể xem một vòng/xung quanh một chút được không?

(Muốn xem trước khi mua, đang đi tham quan một vòng)
145/ 과속하다 = Đi quá tốc độ

과속하지 마세요
Đừng chạy quá tốc độ!
146/ 공짜 = Miễn phí, không công

·         이거 공짜예요?

·         Cái này miễn phí à?

147/ 시키다
·         Gọi thức ăn.

전화로 시켜 먹읍시다.
Hãy điện thoại gọi đồ mà ăn
148/ 불안하다 = Bất an

마음이 불안하다 
Cảm thấy bất an trong lòng
149/ 노력하다 = Nỗ lực/cố gắng
노력하세요
Hãy nỗ lực/cố gắng

www.tuhoctienghanonline.blogspot.com

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên