Động từ / Cụm từ / Diễn đạt
|
Câu tiếng Hàn
|
Nghĩa
|
1/ 만지다 [man-ji-da] = Chạm/Sờ
|
만지면 안 돼요
|
Bạn không nên chạm vào nó
(Nó
không OK nếu bạn chạm vào nó = Không được chạm vào nó)
|
2/열다 [yeol-da] = Mở
|
열어도 돼요. [yeo-reo-do dwae-yo.]
|
OK/Được, bạn có thể mở
|
3/던지다 [deon-ji-da] = Quăng / Liệng
|
던지면 안 돼요. [deon-ji-myeon an dwae-yo.]
|
Bạn không nên quăng nó.
|
4/팔다 [pal-da] = Bán
|
팔면 안 돼요
|
Bạn không nên bán nó.
|
5/말하다 [mal-ha-da] = Nói/kể
|
말하면 안 돼요
|
Bạn không nên nói
|
6/ Nổi tiếng
|
친구들 사이에서 인기가 많아요
|
Anh ấy nổi
tiếng trong nhóm bạn
|
7/ 있다 – Tồn tại/ở
|
은행하고 공원 사이에 있어요
|
Tôi ở giữa
ngân hàng và công viên
|
8/떠나다 –
Rời khỏi
|
(그녀는) 토요일에 떠날 거예요
|
Cô ấy sẽ rời khỏi vào ngày thứ 7
|
9/돌아오다
– Quay trở về/Trở lại
|
(그녀는) 언제 돌아오나요?
|
Khi
nào cô ấy trở lại ?
|
10/ Nhớ
|
보고싶겠네요
|
Sẽ
nhớ (cô ấy)
www.tuhoctienghanonline.blogspot.com (Tham khảo talktomeinkorean.com) |
11/ 하다 – Làm(…)
|
집에서 뭐할 거래요?
|
Cô ấy sẽ làm gì ở nhà?
|
12/만나다 –
Gặp
|
친구들을 만날 거예요
|
Cô ấy sẽ gặp
bạn bè
|
13/ 연습하다
– Luyện tập
|
한국어를 연습할 거예요
|
Tôi sẽ thực
tập/luyện tiếng Hàn
|
14/ 쓰다 – Sử dụng (hoặc viết)
|
한국어를 쓸 거예요
|
Tôi sẽ sử
dụng tiếng Hàn
|
15/ 말하다 -
Nói
|
한국어로 말할 거예요
|
Tôi sẽ nói bằng tiếng Hàn
|
16/ 배우다 –
Học
|
한국어를 배울 거예요
|
Tôi sẽ học
tiếng Hàn
|
17/ 내리다 /
오다 (Mưa/Tuyết - rơi)
|
비가 내릴 거예요 / 비가 올 거예요
|
Trời sẽ
mưa
|
18/ 그치다 (Mưa/Tuyết – ngưng,
ngừng rơi/tạnh)
|
눈이 그칠 거예
|
Tuyết sẽ
ngừng rơi
|
19/ 있다 – Có
|
내일 시간이 있으면, 같이 커피 마실래요?
|
Nếu ngày mai bạn có thời gian, sẽ uống
cafe với mình chứ?
|
20/ 없다 – Không có
|
시간이 전혀 없으면
|
Nếu hoàn toàn không có thời gian
www.tuhoctienghanonline.blogspot.com (Tham khảo talktomeinkorean.com) |
21/ 마시다 –
Uống
|
뭐 마실래요?
|
Bạn muốn uống
gì? Chúng ta sẽ uống
gì?
|
22/ 쉽다 – Dễ
|
일본어보다 한국어가 훨씬 쉬워요. [il-bo-neo-bo-da han-gu-geo-ga
hwol-ssin swi-wo-yo.]
|
So với tiếng Nhật, tiếng Hàn dễ hơn nhiều
|
23/ 멀다 - Xa
|
서울에서 도쿄까지보다, 서울에서 뉴욕까지가 훨씬 멀어요.
|
Từ Seoul đến New York thì xa hơn
nhiều so với từ Seoul đến Tokyo
|
24/ 많다 – Nhiều
|
내일 할 일이 많아요
|
Tôi có nhiều việc sẽ
(để) làm ngày mai
|
25/ 것 + 같다 – Tôi nghĩ
|
A/ 내일 비 올 것 같아요. [nae-il bi ol geot ga-ta-yo.]
B/ 이게 더 좋은 것 같아요.
|
A/ Tôi
nghĩ ngày mai trời
sẽ mưa
B/ Tôi
nghĩ cái này tốt hơn
|
26/ -아/어/여지다 [-a/eo/yeo-ji-da] – Trở nên
|
날씨가 따뜻해졌어요
|
Thời tiết đã trở nên ấm áp
|
27/ 빠르다 -
Nhanh
|
컴퓨터가 빨라졌어요.
|
Máy vi tính đã trở nên nhanh
|
28/ 재미있다 [jae-mi-it-da] = Thú vị
|
한국어 공부가 재미있어졌어요.
|
Việc học
tiếng Hàn đã trở nên thú vị
|
29/ 춥다 – Lạnh
|
내일 다시 추워질 거예요
|
Ngày mai sẽ lại trở nên lạnh
|
30/ 사다 [sa-da] = Mua
|
살 뻔 했어요. [sal ppeon hae-sseo-yo.]
|
Gần như / suýt nữa đã mua
www.tuhoctienghanonline.blogspot.com (Tham khảo talktomeinkorean.com) |
31/ 믿다 [mit-da] = Tin
|
믿을 뻔 했어요.
|
Tôi gần như đã tin
|
32/ 울다 [ul-da] = Khóc
|
울 뻔 했어요
|
Gần như đã khóc
|
33/ 무섭다 –
Sợ
|
무서워서 울 뻔 했어요
|
Gần như đã khóc vì sợ
|
34/ 무겁다 – Nặng
35/떨어뜨리다 – Đánh rơi
|
무거워서 떨어뜨릴 뻔 했어요.
|
Nó nặng và tôi gần như đã đánh rơi nó
|
36/잃다 – Mất
|
돈을 잃을 뻔 했어요.
|
Gần như đã mất tiền (Suýt nữa đã mất tiền)
|
37/죽다 – Chết
|
죽을 뻔 했어요
|
Gần như đã chết / Suýt chết
|
38/나 보다 [-na bo-da] = Đoán rằng / tôi đoán là
39/모르다 [mo-reu-da] = Không biết
|
몰랐나 봐요
|
Tôi đoán
là anh ấy (chị ấy/họ) đã không biết
|
40/고장나다 – hỏng/vỡ
|
고장났나 봐요. [go-jang-nat-na bwa-yo.]
|
Tôi đoán là nó
đã vỡ
www.tuhoctienghanonline.blogspot.com (Tham khảo talktomeinkorean.com) |
41/바쁘다 – Bận
|
요즘 바쁜가 봐요
|
Tôi chắc rằng
gần đây anh ấy bận
|
42/잠들다 = Rơi vào giấc
ngủ
|
집에 오자마자 잠들었어요.
|
Ngay khi về đến
nhà, tôi đã rơi vào giấc
ngủ
|
43/졸업하다 = Tốt
nghiệp
44/시작하다 = Bắt
đầu
|
졸업하자마자 일을 시작할 거예요.
|
Ngay khi tốt nghiệp, tôi sẽ bắt
đầu làm việc
|
45/도착하다 – Tới/Đến
46/ 전화하다 – Gọi điện
|
도착하자마자 전화할게요.
|
Ngay khi đến, mình sẽ gọi
điện thoại cho bạn
|
47/ 보다 = Thấy,
xem
48/ 마음에 들다 = Thích
|
보자마자 마음에 들었어요
|
Ngay khi thấy nó, tôi đã thích nó
|
49/ 녹다 – Tan/tan tan chảy
|
아이스크림이 녹으려고 해요
|
Kem sắp tan chảy
|
50/ 늦다 – Muộn/trễ
|
늦어서 미안해
|
Xin lỗi mình (đến) muộn/trễ
www.tuhoctienghanonline.blogspot.com (Tham khảo talktomeinkorean.com) |
51/(…)걸리다 (Mắc
phải,
bị
cảm)
|
여행을 하다가 감기에 걸렸어요.
|
Trong khi đang đi du lịch thì tôi bị cảm
|
52/이사 가다 – Chuyển/dời
|
서울에서 살다가 제주도로 이사 갔어요.
|
Trong khi đang sống ở
Seoul thì tôi dời đến
đảo Jeju.
|
53/나오다 – Đi ra ngoài
|
집에서 공부하다가 나왔어요
|
Trong khi đang học bài ở nhà thì tôi đi ra ngoài
|
54/받다 – Nhận
/ Tiếp
nhận
|
밥 먹다가 전화를 받았어요
|
Trong khi đang ăn cơm thì tôi
nhận một cuộc điện thoại
|
55/들어오다 – Đi vào trong
|
밖에 있다가 들어왔어요
|
Tôi
ở
ngoài trước khi vào trong
(Trong
khi đang ở ngoài thì tôi đi vào trong)
|
56/ 알다 – Biết
|
Tuhoctienghanonline.blgspot.com이라는 웹사이트 알아요?
|
Bạn có biết website được gọi là/tên là “Tuhoctienghanonline.blgspot.com”
|
57/재미없다 – Không thú vị
|
공부라는 것은, 재미없으면 오래 할 수 없어요.
|
Cái mà được gọi là học ấy, nếu không thú vị thì không thể học (lâu) được
|
58/피곤하다 – Mệt
/ Mệt
mỏi
|
지금 피곤하니까 우리 영화 내일 봐요
|
Hiện tại tôi mệt, chúng ta hãy xim phim vào ngày mai
|
59/고맙다 – Cám ơn
|
와 줘서 고마워요
|
Cám ơn đã đến (tham dự...)
|
60/먹다 - Ăn
|
냉장고에 불고기 있으니까 먹어
|
Có một ít bulgogi (thịt nướng) ở trong tủ lạnh ấy, hãy ăn đi
www.tuhoctienghanonline.blogspot.com (Tham khảo talktomeinkorean.com) |
61/켜다 – Bật
|
더우니까 에어컨 켤까요?
|
(Vì) Nóng. Chúng ta sẽ bật máy lạnh chứ?
|
62/주다 - Cho
|
그거라도 주세요
|
Cho tôi cái đó (Nếu bạn không có cái tốt hơn/khác...)
(Cái đó không phải là cái tốt nhất, nhưng dù sao
đi nữa bạn lấy nó)
|
63/끝나다 – Kết
thúc/chấm
dứt/Hoàn
thành
|
하루라도 빨리 끝내야 돼요.
|
Tôi phải hoàn thành càng sớm càng tốt. Dù chỉ một ngày sớm hơn cũng tạo ra nhiều khác biệt
|
64/
지나가다 – Đi qua / qua
|
저기 기차 지나간다
|
Ở đằng kia có một xe lửa đang đi qua (Bày tỏ ngạc nhiên hoặc sự khám phá về một sự kiện/sự việc)
|
65/좋다 – Tốt
|
오늘 날씨 좋다!
|
Hôm nay thời tiết tốt!
|
66/돼요 – Hoạt động
|
전화가 안 돼요.
|
Điện thoại không hoạt động.
|
67/기다리다 – Đợi
|
그럼 나는 여기서 기다린다?
|
Vậy thì, mình sẽ đợi ở đây, OK?
|
68/듣다 - Nghe
|
한국은 겨울에 정말 춥다고 들었어요
|
Tôi đã nghe rằng Hàn Quốc thật sự rất lạnh vào mùa đông
|
69/남기다 – Để
lại
|
저도 간다는 메시지를 남겼어요
|
Tôi
đã để lại tin nhắn rằng tôi cũng đi
|
70/물어보다 – Hỏi
|
문제가 있는지 물어보세요
|
Hỏi họ liệu có vấn đề hay không
www.tuhoctienghanonline.blogspot.com (Tham khảo talktomeinkorean.com) |
71/이다 - Là
|
이 사람 누구인지 아세요?
|
Bạn có biết người này là ai?
|
72/괜찮다 – Không sao/không có vần
đề
gì
|
이거 괜찮은지 봐 주세요.
|
Hãy xem liệu cái này có Ok không.
|
73/걱정하다 – Lo / lo lắng
|
제가 왜 걱정하는지 몰라요?
|
Bạn không biết vì sao tôi lo lắng?
|
74/ 조용히 하다 – Giữ
im lặng
|
조용히 하라고 말해 주세요.
|
Vui lòng bảo/nói cô ấy/anh ấy/họ (giữ) yên lặng
|
75/ -(으)라고 하다: Bảo/nói ai đó làm cái gì đó
|
효진 씨한테 주라고 했어요.
|
Họ đã bảo tôi đưa cho Hyojin
cái này.
|
76/긴장하다 – Căng thẳng/Hồi hộp
77/잊어 버리다 – Quên
|
너무 긴장해서 잊어 버렸어요
|
Tôi quá căng thẳng ví thế tôi đã quên
|
78/중요하다 – Quan trọng
|
중요하니까 잊어 버리지 마세요
|
Nó quan trọng vì thế đừng quên
|
79/들다 – Nâng/nhấc lên
|
무거우니까 혼자 들지 마세요.
|
Nó nặng vì thế đừng nhấc lên một mình
|
80/손대다 – Chạm tay
81/뜨겁다 – Nóng (canh, nước...)
|
뜨거우니까 손대지 마세요
|
Nó nóng vì thế đừng chạm tay
vào
www.tuhoctienghanonline.blogspot.com (Tham khảo talktomeinkorean.com)
|
82/작다 – Nhỏ
|
작은가 보다
|
Tôi chắc rằng nó nhỏ
|
83/맛있다 - Ngon
|
맛있나 봐요
|
Tôi đoán
rằng nó ngon
|
84/졸리다 – Buồn ngủ
|
아이들이 졸린가 봐요.
|
Tôi chắc rằng mấy đứa bé buồn ngủ
|
85/걸어가다 [geo-reo-ga-da] = Đi bộ
|
걸어가려나 봐요.
|
Dường như anh ấy sẽ đi bộ (đến đó). / Tôi đoán rằng anh ấy sẽ đi bộ
|
86/닫다 [dat-da] = Đóng
|
카페 문을 닫으려나 봐요.
|
Dường như tiệm cafe định đóng cửa
|
87/시작하다 – Bắt đầu
|
지금 시작하려나 봐요.
|
Dường như họ định bắt đầu bây giờ
|
88/보내다 – Gửi
|
전화하지 말고 문자 메시지 보내 주세요.
|
Đừng gọi tôi mà
hãy gửi tin nhắn bằng chữ cho tôi
|
89/차 갑 다 – Lạnh (Nước...)
90/넣다 – Bỏ vào/đặt vào
|
차가운 물에 넣지 말고 뜨거운 물에 넣으세요.
|
Đừng đặt/để vào trong nước lạnh mà hãy đặt vào trong nước nóng
www.tuhoctienghanonline.blogspot.com (Tham khảo talktomeinkorean.com) |
91/ 치다 – Chơi nhạc cụ/gẩy/đánh
|
피아노를 잘 치는 편이에요.
|
Chơi khá giỏi piano
|
92/ 크다 – Lớn
|
이것보다 큰 편이에요
|
So với cái này, nó khá lớn
|
93/ 도와주다 – Giúp đỡ
|
이번에는 제가 도와 줄게요. 대신에 다음에는 저를 도와 줘야 돼요.
|
Tôi sẽ giúp bạn lần này, bù lại, bạn sẽ phải giúp tôi lần sau
|
94/ 빌리주다 – Cho mượn
|
제가 이거 빌려 주는 대신에, 저 영어 공부 도와 줘야 돼요
|
Mình sẽ cho bạn mượn cái này, bù lại, bạn phải giúp mình trong việc học tiếng Anh
|
95/ 여행을 가다 – Đi du lịch
|
여행을 가는 대신에 아르바이트를 했어요
|
Thay vì đi du lịch, tôi đã làm việc bán thời gian
|
96/ 귀엽다 – Dễ thương
|
귀엽잖아요
|
Thấy không? Nó dễ thương
|
97/ 어렵다 - Khó
|
어려울 수 밖에 없다
|
Nó rõ ràng (hiển nhiên/được trông đợi/tự nhiên) sẽ là khó
|
98/ 시끄럽다 - Ồn
|
시끄러울 수 밖에 없다
|
Ồn là hiển nhiên (Không thể không ồn)
|
99/ 미안하다 - Xin
lỗi
|
미안하지만 이렇게 할 수 밖에 없어요
|
Xin lỗi nhưng tôi chỉ có thể làm theo cách này (Không có lựa chọn nào
khác mà phải làm
theo cách này)
|
100/ 싫다 – Ghét / Không thích
|
이거 싫어요? 이거(는) 어때요?
|
Không thích cái này? Vậy cái này
thì thế nào?
|
101/ 설명하다 – Giải thích
|
한 번 더 설명해 주실래요?
|
Bạn có thể giải thích thêm một lần nữa không?
Bạn vui lòng giải thích thêm lần nữa được không?
|
102/ 찾다 – Tìm kiếm
|
열쇠를 찾고 있는 중이었어요
|
(Lúc đó) Tôi đang tìm chìa khóa
|
103/ 고르다 – Lựa chọn
|
A: 다 샀어요?
B: 아직 고르는 중이에요.
|
A:
Đã mua mọi thứ?
B: Vẫn đang chọn
|
104/ 맞다 - Đúng
|
여기가 맞는지 잘 모르겠어요
|
Tôi không chắc (có phải) đúng
là nơi này hay không
|
105/ 반납하다 – Trả lại
|
도서관에 가는 김에, 제 책도 반납해 주세요.
|
Sẵn tiện bạn đi thư viện, (thì cũng) trả (lại cho thư viện) dùm mình quyển sách luôn
|
106/가져가다 – Mang theo
|
밖에 비 오니까 우산 가져가세요
|
Ngoài trời đang mưa vì thế hãy mang theo dù
|
107/보다 – Thử
|
여기가 제가 제일 자주 가는 카페들 중 한 곳인데, 같이 가 볼래요?
|
Đó là một trong những quan cafe mà mình thường đến nhất, bạn có muốn (thử) cùng mình đi đến đó không?
www.tuhoctienghanonline.blogspot.com (Tham khảo talktomeinkorean.com)
|
108/ 산책하다 – Đi dạo
109/ 사진을 찍다 – Chụp hình
|
산책도 할 겸, 사진도 찍을 겸, 남산에 갔어요
|
Tôi đã đến Namsam, vừa để dạo bộ đồng thời là để chụp hình
|
110/ 바람을 쐬다 – Hóng gió
|
바람 좀 쐴 겸 밖에 나왔어요.
|
(Đồng thời cũng có một mục đích
khác...) Tôi đã đi ra ngoài để hóng gió
|
111/ 진정하다 – Chân chính/thật sự
|
진정한 친구란, 어려울 때 도와 주는 친구예요.
|
Một người bạn ch6an chính/thật sự là một người giúp bạn khi bạn gặp khó
khăn.
|
112/ 아프다 - Đau, đau về thể xác.
|
아프겠어요.
|
Chắc phải đau lắm.
|
113/ 힘들다 – Vất vã, mệt
|
힘들어 죽겠어요.
|
Mệt muốn chết
|
114/ 달라지다
[dal-la-ji-da] = Thay đổi / đổi
khác
|
여기 많이 달라졌어요. [yeo-gi ma-ni dal-la-jyeo-sseo-yo.]
|
Nơi này
đã thay đổi rất nhiều
|
115/좋아지다 [
jo-a-ji-da] = Trở
nên thích/bắt đầu thích / Cải tiến, trở nên tốt hơn
|
이 가수가 좋아졌어요. [i ga-su-ga jo-a-jyeo-sseo-yo.]
노래 실력이 좋아졌어요. [no-rae sil-lyeo-gi
jo-a-jyeo-sseo-yo.]
|
Tôi bắt đầu trở nên thích ca sỹ này
Kỹ năng ca
hát đã trở nên tốt hơn
|
116/ 많아지다 [ma-na-ji-da]
= Gia tăng
|
한국으로 여행 오는 사람들이 많아졌어요
|
Số người đến Hàn Quốc du lịch đã gia tăng
|
117/없어지다
[eop-seo-ji-da] = Biến mất
|
제 핸드폰이 없어졌어요.
|
Điện thoại di động của tôi đã
biến mất
www.tuhoctienghanonline.blogspot.com (Tham khảo talktomeinkorean.com)
|
118/ 부탁하다 – Nhờ vả/yêu cầu
|
내일 다시 오거나, 아니면 다른 사람에게 부탁할게요.
|
Hoặc ngày mai tôi sẽ trở lại, nếu không thì sẽ nhờ vả/yêu cầu người khác
|
||
119/ 알아보다 – Kiểm tra
|
가격도 알아볼 겸…
|
Vừa để kiểm tra giá cả...
|
||
120/씻다 – Rửa
|
거기서
손을
씻을
수
있습니다
|
Ông/Bà có thể rửa tay ở đằng kia
|
||
121/치다 – Gõ (bàn phím vi tính)
|
한국어 키보드를 어떻게 치는지 배워야 해요
|
Anh nên học cách gõ tiếng Hàn bằng bàn phím vi tính
|
||
122/헤어지다 - Xa
nhau, chia tay
|
어제 친구를 만나기는 했는데, 금방 헤어졌어요.
|
Hôm qua tôi ĐÃ gặp bạn bè nhưng đã chia tay nhau ngay/sớm
|
||
123/ 이해가 안 돼요. – Không hiểu
|
읽기는 읽었는데 이해가 안 돼요.
|
Tôi ĐÃ đọc nhưng tôi không hiểu
|
||
124/ 기억이 안 나요 – Không nhớ/nhớ không ra
|
보기는 봤는데 기억이 안 나요
|
Tôi ĐÃ thấy (nó)
nhưng tôi không nhớ
|
||
125/ 짜다 – Mặn
126/ 맛있다 - Ngon
|
맛있기는 맛있는데, 좀 짜요
|
NGON
nhưng hơi mặn
|
||
127/ 발음하다 – Phát âm
|
제 이름은 발음하기(가) 어려워요. [ je i-reu-meun
ba-reum-ha-gi-ga eo-ryeo-wo-yo.]
|
Tên của tôi khó phát âm / Việc phát âm tên của tôi
(khá, rất...) khó
www.tuhoctienghanonline.blogspot.com (Tham khảo talktomeinkorean.com) |
||
128/ 의지하다 – Dựa/phụ thuộc
|
부모님한테 의지하지 마세요.
|
Đừng dựa/phụ thuộc vào cha mẹ
|
||
129/불친절하다 – Không tử tế
130/ 친절하다 – Tử tế
|
그 사람은 어떨 때는 친절한데, 어떨 때는 정말 불친절해요. [geu sa-ra-meun
eo-tteol ttae-neun chin-jeo-ran-de, eo-tteol ttae-neun jeong-mal
bul-chin-jeo-rae-yo.]
|
Đôi khi anh ấy tử tế, nhưng đôi khi anh ấy thật sự không tử tế
|
||
131/ -(으/느)ㄴ 척/체 하다 - Giả vờ / Giả đò làm gì đó
|
자고 있는 척/체 하다
|
Giả vờ đang ngủ
|
||
132/일어나다 – Thức dậy
|
자는 척 그만하고 일어나요.
|
Đừng (Ngừng) giả vờ ngủ, thức dậy (mau)
|
||
133/생기다 – Trông có vẻ
|
강아지가 곰처럼 생겼어요
|
Con cún nhìn/trộng có vẻ giống con gấu
|
||
134/믿다 – Tin/tin tưởng
|
바보처럼 정말 그 말을 믿었어요?
|
Bạn thật sự đã tin như một thằng ngốc?
|
||
135/지치다 – Mệt rã rời/kiệt sức
|
뭐 했길래 이렇게 지쳤어요?
|
Đã làm gì mà mệt rã rời/kiệt sức?
|
||
136/신나다 – Hứng thú, phấn khởi
|
경화 씨가 뭐라고 말했길래 이렇게 신났어요?
|
Kyung-hwa đã nói gì mà cậu phấn khởi thế/như vậy?
|
||
137/싸다 – Gói (hành lý...)
|
어디에 가길래 그렇게 짐을 많이 싸요?
|
Đi đâu mà gói hành lý nhiều như vậy?
www.tuhoctienghanonline.blogspot.com (Tham khảo talktomeinkorean.com) |
||
138/화장하다 – Trang điểm
|
누구를 만나길래 그렇게 화장을 열심히 해요?
|
Gặp ai mà trang điểm dữ vậy?
|
||
139/ 연락하다 – Liên lạc
|
그때 아마 일 하느라 바쁠 거예요. 그래도 연락해 보세요
|
Vào thời điểm đó chắc là làm việc vì thế sẽ bận. Nhưng, hãy thử liên lạc tôi nhé (gọi tôi nhé)
|
||
140/부르다 – Gọi/kêu
|
그 사람은 지금 음악 듣느라고, 아무리 불러 봤자 못 들어요.
|
Anh ta bây giờ đang nghe nhạc, vì thế dù cậu có gọi/kêu cách mấy anh ta cũng không nghe được đâu
|
||
141/노력하다 – Nỗ lực
|
아무리 노력해 봤자 안 돼요
|
Cho dù có nỗ lực/cố gắng cách mấy cũng
không được đâu
(không kết quả...)
|
||
142/서두르다 – Vội/nhanh
|
아무리 서둘러 봤자 이미 늦었어요
|
Cho dù có cố gắng vội/nhanh (hơn) thì cũng đã muộn
|
||
· 143/ 머리를 염색하다 - Nhuộm tóc
|
어제 경화 씨를 만났는데, 머리를 염색했더라.
|
Tôi đã gặp Kyung-hwa hôm qua và cô ấy đã nhuộm tóc!
www.tuhoctienghanonline.blogspot.com (Tham khảo talktomeinkorean.com) |
Động từ / Cụm từ / Diễn đạt
|
Câu tiếng Hàn
|
Nghĩa
|
144/둘러보다 = Nhìn xung quanh, xem vòng quanh
|
좀둘러봐도 될까요?
|
Tôi có thể xem một vòng/xung quanh một chút được không?
(Muốn xem trước khi mua, đang đi tham quan một vòng)
|
145/ 과속하다 = Đi quá tốc độ
|
과속하지 마세요
|
Đừng chạy quá tốc độ!
|
146/ 공짜 = Miễn phí, không công
|
·
이거 공짜예요?
|
·
Cái này miễn phí à?
|
147/ 시키다
·
Gọi thức ăn.
|
전화로 시켜 먹읍시다.
|
Hãy điện thoại gọi đồ mà ăn
|
148/ 불안하다 = Bất an
|
마음이 불안하다
|
Cảm thấy bất an trong lòng
|
149/ 노력하다 = Nỗ lực/cố gắng
|
노력하세요
|
Hãy nỗ lực/cố gắng
www.tuhoctienghanonline.blogspot.com
|
No comments:
Post a Comment