옷을 한 벌 사고 십어요. - Muốn mua một bộ quần áo
시장에 같이 갈 수 있어요? - Có thể cùng mình đi chợ không?
네, 같이 갈 수 있어요. - Được, có thể cùng đi.
뭘 타고 갈까요? - Sẽ đi bằng gì (phương tiện gì)?
걸읍시다. 여기서 가까우니까요. - Đi bộ. Vì gần đây.
그래요. 천천히 걸으면서 거리 구경도 합시다. - Được. Vừa đi chầm chậm vừa xem/ngắm đường phố
구경하다 = Tham quan, ngắm, xem
셔츠 = Áo sơ mi
티셔츠 = Áo thun
시장 = Chợ
타고 가다 = Đi bằng
버스를 타고 가다 = Đi bằng xe buýt
걷다 = Đi bộ
셔츠 = Áo sơ mi
티셔츠 = Áo thun
시장 = Chợ
타고 가다 = Đi bằng
버스를 타고 가다 = Đi bằng xe buýt
걷다 = Đi bộ
No comments:
Post a Comment