Monday 16 March 2015

한국어 Seoul Korean Level 01, Bài 24: Quý khách muốn dùng/uống gì ạ?


아가씨... 어서 오세요. 모두 세 분이세요? - Cô phục vụ: Mời vào. Tất cả 3 vị phải không ạ?


철수   ... 아뇨. 조금 후에 한 사람이 더 올 거예요. - Cholsu: Không phải. Một lát nữa một người nữa sẽ đến



아가씨... 이리 앉으세요. 무엇을 드시겠어요? - Cô phục vụ: Mời ngồi ở đây. Quý khách muốn dùng gì ạ?


철수   ... 커피를 주세요. - Cholsu: Cho tôi cafe

영철   ... 나는 인삼차요. - Youngchol: Tôi trà nhân sâm.

윌슨   ... 저도 인삼차를 마셔 볼까요? - Tôi cũng sẽ thử uống trà nhân sâm nhỉ?

철수   ... 아, 저기 영희가 와요. - Cholsu: À, Younghee đến kìa

윌슨   ... 영희 씨, 왜 늦었어요? - Wilson: Younghee, tại sao muộn/trễ?

영희   ... 늦어서 미안해요. 길이 복잡해서 빨리 올 수가 없었어요. - Younghee: Xin lỗi đến muộn. Đường tắt nên đã không thể đến nhanh được








드시다 = Kính ngữ của 먹다 (ăn) / 마시다 (uống)

아가씨 = Cô gái

아뇨 = Không phải 

더 = Thêm
덜 = Ít hơn, nhỏ hơn, kém hơn...
인삼차 = Trà nhân sâm
늦다 = Muộn, trễ
손님 = Khách, khách hàng
이리 = Ở đây, chỗ này
일찍 = Sớm
기다리다 = Đợi
맞다 = Đúng
빨간색 = Màu đỏ
노란색 = Màu vàng
파란색 = Màu xanh dương
까만색 = Màu đen
하얀색 = Màu trắng
회색 = Màu xám
녹색 = Màu xánh lá cây
분훙색 = Màu hồng
보라색 = Màu tím
치마 = Cái váy
반바지 = Quần đùi, quần lửng
양뵥 = Âu phục, complê
스웨터 = sweater, áo len chui đầu
색깔 = Máu sắc



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên