아가씨... 어서 오세요. 모두 세 분이세요? - Cô phục vụ: Mời vào. Tất cả 3 vị phải không ạ?
철수 ... 아뇨. 조금 후에 한 사람이 더 올 거예요. - Cholsu: Không phải. Một lát nữa một người nữa sẽ đến
아가씨... 이리 앉으세요. 무엇을 드시겠어요? - Cô phục vụ: Mời ngồi ở đây. Quý khách muốn dùng gì ạ?
철수 ... 커피를 주세요. - Cholsu: Cho tôi cafe
영철 ... 나는 인삼차요. - Youngchol: Tôi trà nhân sâm.
윌슨 ... 저도 인삼차를 마셔 볼까요? - Tôi cũng sẽ thử uống trà nhân sâm nhỉ?
철수 ... 아, 저기 영희가 와요. - Cholsu: À, Younghee đến kìa
윌슨 ... 영희 씨, 왜 늦었어요? - Wilson: Younghee, tại sao muộn/trễ?
영희 ... 늦어서 미안해요. 길이 복잡해서 빨리 올 수가 없었어요. - Younghee: Xin lỗi đến muộn. Đường tắt nên đã không thể đến nhanh được
드시다 = Kính ngữ của 먹다 (ăn) / 마시다 (uống)
아가씨 = Cô gái
아뇨 = Không phải
더 = Thêm
덜 = Ít hơn, nhỏ hơn, kém hơn...
인삼차 = Trà nhân sâm
늦다 = Muộn, trễ
손님 = Khách, khách hàng
이리 = Ở đây, chỗ này
일찍 = Sớm
기다리다 = Đợi
맞다 = Đúng
빨간색 = Màu đỏ
노란색 = Màu vàng
파란색 = Màu xanh dương
까만색 = Màu đen
하얀색 = Màu trắng
회색 = Màu xám
녹색 = Màu xánh lá cây
분훙색 = Màu hồng
보라색 = Màu tím
치마 = Cái váy
반바지 = Quần đùi, quần lửng
양뵥 = Âu phục, complê
스웨터 = sweater, áo len chui đầu
색깔 = Máu sắc
No comments:
Post a Comment